Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 5-4-2029

Ngày Âm Lịch: 22-2-2029

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất sửu tháng đinh mão năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2029 Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
5
22

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Đinh Mão

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO VỀ NGÀY 5 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày hôm nay : Tam nương : không thuận lợi, tránh việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất đặc biệt là vào các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Sát chủ dương : tránh các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.


Trùng tang : không nên chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: ất sửu

Tính cát trung bình (chế nhật) với Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị với các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Đây là ngày thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì có lợi từ Kim khắc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát gây nguy hiểm đối với các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Tránh việc gieo trồng, cây cối không phát triển đều đặn

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Tránh việc đi nhận quan để đảm bảo sự an lành cho gia đình

Khổng Minh Lục Diệu

Thông tin về ngày hôm nay: Không vong

Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Tiến độ công việc có thể bị trì trệ, tiền bạc và danh vọng có thể giảm sút. Ngày này không nên mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Đào đất, san nền, đắp nền, phụ nữ khởi ngày uống thuốc khi chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hoặc sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Đi xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Hãy tránh xuất hành theo hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Giờ 11h-13h (Ngọ) và giờ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy cúng tế để đảm bảo an lành.

Giờ 13h-15h (Mùi) và giờ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên, người xuất hành cũng an lành.

Giờ 15h-17h (Thân) và giờ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Tốt nhất là hoãn lại các kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin vui.

Giờ 17h-19h (Dậu) và giờ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về.

Giờ 19h-21h (Tuất) và giờ 07h-09h (Thìn) Nên tránh tranh luận, gây gổ, đề phòng chuyện không hay xảy ra. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Giờ 21h-23h (Hợi) và giờ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thì thường gặp được may mắn, buôn bán, kinh doanh thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi