Lịch âm ngày 13 tháng 4 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 13-4-2029
Ngày Âm Lịch: 30-2-2029
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày quý dậu tháng đinh mão năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2029 | Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
13
|
30
Ngày: Quý Dậu, Tháng: Đinh Mão Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NGÀY 13 THÁNG 4: NHÌN XEM TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Không gây ra bất kỳ sự kiện quan trọng nào trong các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: quý dậu
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ trường hợp của các tuổi: Kỷ Hợi, vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Không nên tranh luận với kẻ yếu đuối, tránh gặp phải những kẻ mạnh mẽ” - Tránh các cuộc tranh luận không có ý nghĩa, vì sự yếu đuối của bản thân có thể gặp phải sự mạnh mẽ của đối phương
- Dậu : “Không nên tổ chức các sự kiện đặc biệt để tránh gặp phải nguy hiểm từ những người mới quen” - Tránh tổ chức các sự kiện gặp gỡ để đề phòng nguy cơ từ những người mới quen
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
tức ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc gặp khó khăn, dễ bị trễ trở hoặc gặp phải những mối quan hệ phức tạp, điều này khiến cho việc hoàn thành nhiệm vụ trở nên khó khăn hơn. Ngoài ra, có thể gặp phải các vấn đề thị phi hoặc mâu thuẫn. Về mặt hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ và các vấn đề tương tự, không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
: Mọi công việc bắt đầu trong ngày này đều được dự báo là rất tốt. Các hoạt động như khởi công xây dựng, tổ chức đám cưới, trổ cửa, xây lầu, xây dàn gác, may áo, cắt tóc, cắt nước và các công việc liên quan đến thủy lợi đều được khuyến khích.
: Đặc biệt không nên bắt đầu các công việc như lót giường, đóng giường và di chuyển trên đường thủy.
:
- Sao Lâu Kim Cẩu ở Đăng Viên Đối với ngày Dậu có ý nghĩa lớn. Ở Tỵ được gọi là Nhập Trù, điều này rất tốt. Ở Sửu thì tốt vừa phải.
- Nếu gặp vào cuối tháng, Sao Lâu Kim Cẩu sẽ chạm vào Sao Diệt Một: Lưu ý tránh làm rượu, tham gia vào các hoạt động hành chính, mở lò gốm hoặc lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và cực kỳ kiêng cữ việc đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Tinh thần Kim, sao có lợi. Tiền bạc dồi dào, học hành thành công, hoạt động cưới gả, xây dựng đều được phát triển tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Ký kết hợp đồng, giao dịch, khai thác đất đai, thăm bác sĩ để chữa bệnh, săn bắn hoặc bắt trộm.
Xây dựng nền và tường rào
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.