Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 8-4-2029

Ngày Âm Lịch: 25-2-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày mậu thìn tháng đinh mão năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2029 Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
8
25

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Đinh Mão

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngũ Hành

Ngày: mậu thìn

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Không nên khởi công, xây nhà, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước trong ngày này.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U vi tinh: Tốt cho mọi việcSao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Đi về phía Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Hướng về phía Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi về phía Chính Nam sẽ gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn may mắn, thịnh vượng thì hãy hướng về phía Nam. Gặp gỡ công việc sẽ đem lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nuôi trồng chăn nuôi đều sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có khả năng gây tranh cãi, cãi nhau, làm phát sinh xích mích, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại là tốt nhất. Tránh xa những người tiêu cực, phòng tránh bị lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xích mích hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài sẽ không có lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra đi trong thời gian này có thể gặp phải rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng thì phải cẩn trọng, cần phải cúng tế để có sự an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiêu tiền, mất mát nếu đi về phía Nam sẽ tìm lại được nhanh chóng. Cần phải đề phòng tránh cãi vã, xích mích hoặc lời nói không tôn trọng. Công việc thường mất thời gian nhưng tốt nhất là cần phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi