Lịch âm ngày 12 tháng 4 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 12-4-2029

Ngày Âm Lịch: 29-2-2029

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm thân tháng đinh mão năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2029 Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
12
29

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Mão

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, và Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thân

Tức là Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì lợi ích từ Kim khắc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Đây là ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây nhà hoặc đi cầu công danh.

: Chôn cất, trổ cửa, khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu bạn có ý định chôn cất người chết hoặc khai trương lập nghiệp, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con vào ngày này, hãy đặt tên theo Sao Khuê hoặc tên của năm hay tháng để dễ nuôi hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân khiến Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì gặp Sanh đắc lợi mưu sự, đặc biệt là Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa phải.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Kiêng khắc thổ, chôn cất, khai trương và sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hoặc sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, chôn cất hay xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Người ra đi đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới thấy. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn hay lời lẽ xung đột. Công việc cần kiên nhẫn, cẩn thận.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Nuôi thú cũng gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tranh cãi, gây xích mích, gặp khó khăn, cần cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh lây nhiễm bệnh, tránh xích mích. Những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc chính trị,…nên tránh giờ này. Nếu buộc phải thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây xích mích hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm tốt, gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra đi sẽ trở về an lành. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có kết quả, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận, gặp nguy hiểm, cần cúng tế để tránh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi