Lịch âm ngày 30 tháng 4 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 30-4-2029
Ngày Âm Lịch: 17-3-2029
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày canh dần tháng mậu thìn năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2029 | Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
30
|
17
Ngày: Canh Dần, Tháng: Mậu Thìn Tiết: Cốc vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 30 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
hay còn gọi là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc thường gặp khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải những vấn đề phức tạp, dẫn đến khó hoàn thành. Ngoài ra, có thể gặp phải những rắc rối hoặc mất lòng tin. Đặc biệt, không nên vội vàng trong việc giải quyết các vấn đề pháp lý, thủ tục giấy tờ, hoặc ký kết hợp đồng.
Lưu Liên: Cuộc sống đầy bất trắc
Khó lòng tìm thấy con đường phía trước
Nếu không cẩn thận, dễ rơi vào lạc lối
Nhiều chướng ngại khiến cuộc sống phức tạp
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh chủ trị của ngày này là con chồn, biểu thị một ngày xấu
: Trong ngày Hung tú này, mọi việc làm đều gặp trở ngại
: Không nên bắt đầu các công việc mới, đặc biệt là những việc liên quan đến hôn nhân, xây dựng, hay tranh tụng. Nên chọn một ngày khác để thực hiện những công việc này, đặc biệt là tránh cưới gả vào ngày này>>>
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên: thích hợp cho các công việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Đại vi hung, xấu. Kỵ cưới gả, xây dựng, tranh tụng. Buôn bán chắc chắn sẽ lỗ. Nguyệt hồ tạo ra các rắc rối lớn, tranh chấp pháp lý, tù tội. Ngày này thích hợp cho việc chôn cất.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Các hoạt động như xuất hành, đi biển, khai trương, đào đất, san lấp, xây nhà, làm sửa nhà cửa, làm chăn nuôi, hay điều chỉnh cơ sở sản xuất như lắp đặt máy móc, cày ruộng gặt hái, đào ao lành, tháo nước, và các loại hoạt động nông nghiệp khác, cũng như việc chôn cất, đều không nên tiến hành vào ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc xây dựng nhà cửa, đào đất và trồng cây. Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là trong việc tìm kiếm phúc lộc (như hôn nhân) Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là | Thiên tặc: Xấu nhất là khi khai trương hoặc xây nhà Hoả tai: Xấu khi thực hiện các công việc liên quan đến nhà cửa |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Khi mưu sự vào thời gian này, khó khăn thường gặp, mong ước thường gặp trở ngại. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể không gặp được tin về. Nếu phải đi hướng Nam, cẩn thận mất tiền, mất của. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cần may mắn, cầu lộc, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ may mắn. Người đi có thể nhận được tin về. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có thể gặp tranh luận, gây chuyện, đói khổ. Nên tránh ra ngoài. Phòng ngừa nguyền rủa, bệnh tật. Cố gắng hạn chế tranh luận, khi cần phải đi vào thời gian này.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thời gian này là tốt, thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Gia đình hòa thuận, sức khỏe tốt.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài có thể không thuận lợi, gặp trở ngại. Nếu phải đi, cần đề phòng nguy hiểm và đề phòng ma quỷ.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài hãy đi hướng Tây Nam để nhà cửa yên lành. Người xuất hành sẽ an lành.