Lịch âm ngày 16 tháng 4 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 16-4-2029
Ngày Âm Lịch: 3-3-2029
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày bính tý tháng mậu thìn năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2029 | Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
16
|
3
Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 16 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Thông tin về ngày hôm nay : Tam nương : xấu, không nên thực hiện các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh hỏa tai nạn
- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tham gia việc xem quẻ để tránh tự gánh chịu tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Ngày Không Vong, hay còn gọi là ngày Hung, đánh dấu sự bất thành trong mọi việc. Công việc dễ gặp thế bế tắc, tiến độ chậm trễ, cản trở. Tiền bạc, danh tiếng đều có thể mất đi. Đây là một ngày xấu tổng thể, nên tránh để giảm thiểu rủi ro và khó khăn.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .
: việc đi thuyền
:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Thực hiện các hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi tàu thuyền, bắt đầu dự án, làm việc liên quan đến đất đai, xây dựng, chôn cất, cưới hỏi, khai mương, đào giếng, cầu nguyện chữa bệnh, mua bán gia súc, công việc nông nghiệp, nhập học, cầu phúc, kết hôn, thuê người, nộp hồ sơ, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương, vẽ tranh, chăm sóc cây cỏ.
Tránh tranh chấp pháp lý.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc MẫuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin) |
Hướng xuất hành
Đi ra ngoài theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài theo hướng Chính Đông để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh đi ra ngoài theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc di chuyển, hãy cẩn thận, tránh gặp phải rủi ro, nếu cần phải ra ngoài, hãy cúng tế để đảm bảo an toàn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người đi ra ngoài đều an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc, tài sản mất mát, nếu di chuyển hướng Nam, hãy tìm kiếm kỹ lưỡng để tránh gặp rủi ro. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Cần chắc chắn trong mọi công việc.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài theo hướng Nam. Gặp gỡ công việc thuận lợi. Người đi xa sắp về nhà. Công việc chăn nuôi thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường gặp tranh luận, xung đột, gây ra vấn đề. Người ra ngoài nên trì hoãn. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh bệnh tật. Cần tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, và công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm tốt, thích hợp cho việc ra ngoài, có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.