Lịch âm ngày 17 tháng 4 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 17-4-2029
Ngày Âm Lịch: 4-3-2029
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày đinh sửu tháng mậu thìn năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2029 | Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
17
|
4
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO NGÀY 17 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Tránh ngày : Sát chủ dương : Ngày này không tốt để tiến hành các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hoặc đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
Tính theo Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh việc đầu sinh ra nhọt
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên đi nhận quan để tránh gia chủ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công suôn sẻ.
Đại An gặp được những người quý phái
Có đủ ăn đủ mặc, tiền bạc tiễn đưa
Thời thế tốt đẹp cũng như Đại An
Sống bình an, thanh nhàn trong tâm thế
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
: Sao Trủy không nên thực hiện bất kỳ hành động nào.
: Khởi công xây dựng, sửa chữa không nên tiến hành. CẤM NHẤT là chôn cất và các công việc liên quan đến việc chôn cất như trang trí mộ, xây dựng mộ mới, chuẩn bị đường đi cho tang lễ. Ngày này nên tránh việc chôn cất người chết để tránh rủi ro.
:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm xấu. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu mang lại sự khởi đầu và tiến triển. Tuy nhiên, phải cẩn trọng với Phục Đoạn Sát (tất cả các kiêng cử như đã nói ở trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc đều thuận lợi. Rất phù hợp với các ngày Đinh Sửu và Tân Sửu cho mọi hoạt động lợi nhuận, nhất là việc chôn cất nhằm tạo ra sự thịnh vượng.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Sao Hỏa, tác động xấu. Khắc Kỵ xây dựng, làm chuẩn bị tang lễ, không thuận lợi với việc thi cử.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Trồng lúa, thu hoạch lúa, mua bò, nuôi tằm, săn thú, câu cá, tu sửa cây cỏ
Đào đất, san nền, đắp nền, phụ nữ có thể bắt đầu uống thuốc chữa bệnh, tham gia vào hành chính, nộp hồ sơ xin việc, chuẩn bị mọi điều kiện cho kế hoạch sự nghiệp, nhận chức vụ mới, thừa kế tài sản, thực hiện mưu sự kín đáo.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
U Vi tinh: Lợi ích trong mọi việc Ích Hậu: Đem lại may mắn, đặc biệt là trong việc kết hôn Đại Hồng Sa: Thuận lợi cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: Thuận lợi trong mọi việc | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Không thuận lợi cho việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ việc thờ cúng, tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi hoạt động Hà khôi: Không nên khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chí Tây để không gặp phải Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành đều trải qua một chuyến đi bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói thô tục. Việc làm chậm, kéo dài nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quản lý,…nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải tham dự vào thời gian này thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi vã.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều phát đạt. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ hưởng niềm vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không được thuận lợi, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài có thể gặp phải thất bại, tai nạn, việc quan trọng cần cẩn trọng, thậm chí cần tiến hành cúng tế để tránh rủi ro.