Lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2029

Ngày Dương : 14-4-2029

Ngày Âm : 1-3-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp tuất tháng mậu thìn năm kỷ dậu

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2029 Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
14
1

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 14 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không lo Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên khai thương tài sản vì có thể mất đi”

- Tuất : “Không nên thú cưng có vấn đề quái gì”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung nên cẩn trọng với lời nói, tranh cãi. Ngày này là ngày khó khăn, dễ gây ra xung đột, mâu thuẫn, làm ơn cần tránh xa.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Bắt đầu các công việc mới, chôn cất, mở cửa, đào giếng, kết hôn, xây dựng, khai mương là lúc tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Tránh mua sắm đồ đắt tiền như ô tô, xe máy, nhà cửa …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo kỵ việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc đi xa, xây dựng, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, điều trị bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, khai thác đất, xây dựng, vẽ tranh chụp ảnh, nhận chức, thừa kế gia sản hoặc sự nghiệp, học hành, học nghề, lễ cầu thân, bắt đầu làm công việc hành chính, nộp đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc thương mại, tài lộc, kinh doanh, du lịch. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tụng kinh, giải oan cũng như loại bỏ các yếu tố xấu

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu kết hợp với Thiên giải thì sao tốt Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà ở Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Cửu không: Kỵ việc đi xa, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, khai trương Quỷ khốc: Xấu khi thực hiện các nghi lễ tôn giáo, cúng bái, tự

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Hạn chế xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, hạn chế. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, lây bệnh. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… trong thời gian này. Nếu không thể tránh được thì giữ miệng để không gây xích mích hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu có bệnh thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hay bị phản đối. Nếu ra đi thì gặp chướng ngại, rủi ro. Cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người đi ra ngoài bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cẩn trọng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói lời thiếu suy nghĩ. Mọi việc chậm, lâu la nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi làm việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi