Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 6-4-2029

Ngày Âm Lịch: 23-2-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày bính dần tháng đinh mão năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2029 Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
6
23

Ngày: Bính Dần, Tháng: Đinh Mão

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DÒNG HỌA XEM NGÀY TỐT XẤU 6 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Ngày này ảnh hưởng: Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn cẩn thận, phòng tránh điều xấu”

Ngũ Hành

Ngày: bính dần

tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh hỏa tai

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến tế tự vì quỷ thần ngày này không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm có gạo, tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt đi thuyền, may áo, áo mão.

: Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương ho

Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Đi về phía Tây Nam để đón 'Thần May Mắn'. Đi về phía Đông để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh việc đi về phía Nam gặp 'Thần Rủi Ro' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được an lành. Những người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi yên bình.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Những người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu đi về hướng Nam và mất tiền, mất của, hãy tìm kiếm một cách nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và lời nói không hay. Công việc sẽ chậm trễ, nhưng đảm bảo phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp đến, đặc biệt là khi cầu lộc, cầu tài theo hướng Nam. Khi đi công việc, gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Những người ra đi sẽ nhận được tin tức. Chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Thường xuyên gặp tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không tốt, cần đề phòng. Những người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa những nguyền rủa, nguy cơ lây nhiễm. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu bắt buộc phải tham gia vào thời điểm này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Đây là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Những người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh và cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp nguy hiểm. Đặc biệt cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi