Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 2-4-2029

Ngày Âm Lịch: 19-2-2029

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày nhâm tuất tháng đinh mão năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2029 Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
2
19

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Tốt Xấu Cho Ngày 2 Tháng 4

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạ hại của các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Trong lịch âm, ngày hôm nay là nhâm tuất.

Đây là ngày chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), được coi là ngày phạt nhật.

Nạp âm: Đây là Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh tiến hành công việc liên quan đến nước để phòng tránh khó khăn về lũ lụt.

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Tránh ăn thịt chó hoặc gặp quái vật trong giấc mơ.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốc hỷ, hay còn gọi là ngày Tốt vừa, sáng tốt nhưng chiều xấu, nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, thích hợp để thực hiện những kế hoạch lớn và sẽ thành công nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc vào buổi sáng là tốt nhất, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

: Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến gần, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui về. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây khó khăn, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh những lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh các cuộc họp, tranh luận, việc quan trọng vào giờ này. Nếu phải đi, nên giữ im lặng để tránh xô xát, cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Kinh doanh buôn bán có lời. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, dễ gặp trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng dễ bị tổn thất, gặp ma quỷ nên cúng tế để an tâm.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người xuất hành sẽ bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của, đi hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi