Lịch âm ngày 22 tháng 4 năm 2029
Ngày Dương : 22-4-2029
Ngày Âm : 9-3-2029
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày nhâm ngọ tháng mậu thìn năm kỷ dậu
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2029 | Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
22
|
9
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Mậu Thìn Tiết: Cốc vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu ngày 22 tháng 4
Các Ngày Kỵ
Những điều cần tránh trong ngày này : Dương Công Kỵ Nhật : là ngày không thuận lợi, không nên tiến hành các công việc quan trọng như động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...
Kim thần thất sát: tránh các hoạt động quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này được coi là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước trong ngày này để tránh khó khăn trong việc điều chỉnh đê
- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà trong ngày này để tránh việc phải làm lại sau này
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc có thể đối mặt với khó khăn và chậm trễ. Tiền bạc và danh tiếng có thể giảm sút. Đây là ngày xấu, nên tránh những kế hoạch khó thành công như mong muốn.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Công việc như trổ cửa dựng cửa, mở đường nước, đào mương, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học rất thuận lợi.
: Tránh làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hoặc tu bổ mộ phần.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn. Tại Mùi là Nhập Miếu, nên khởi đầu vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Công việc công danh thăng tiến, chăn nuôi và xây cất đều thuận lợi.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, học nghề, xây chuồng gà ngỗng vịt.
Lên chức, uống thuốc, làm việc hành chính, nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và táng. | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu cho tế tự, đào ao, đào giếng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ v |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc để tránh 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải rủi ro. Nếu phải ra đi hoặc gặp khó khăn, nên thận trọng và cúng tế để bảo vệ bản thân.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – làm cho ngôi nhà bình yên. Người xuất hành đều được bình an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Công việc khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa cũng chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, nhưng nếu tìm kiếm kỹ sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cẩn thận tránh tranh cãi, mâu thuẫn và lời nói không hay. Dù làm việc chậm chạp nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc và cầu tài nên đi hướng Nam. Khi đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Trong việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường xuyên gặp tranh luận, cãi cọ và gây gổ. Cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xung đột và nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không tránh được, hạn chế cãi nhau và lời nói không hay.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu đi sẽ gặp may mắn. Trong buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu cần, cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.