Lịch âm ngày 21 tháng 4 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 21-4-2029

Ngày Âm Lịch: 8-3-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân tỵ tháng mậu thìn năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2029 Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
21
8

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Dự báo Tốt Xấu cho Ngày 21 Tháng 4

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương và Dương Công kỳ.

Ngũ Hành

Ngày nay: tân tỵ

Đây là ngày hung (phạt nhật), tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim không tốt cho các tuổi Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì ảnh hưởng lợi ích của Kim khắc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên trộn tương khi chủ không ổn định” - Tránh trộn tương khi chủ không ổn định

- Tỵ : “Không nên đi xa khi tài sản bị mất mát” - Không nên đi xa để tránh mất mát về tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Tiểu Cát, tức ngày Cát, mang lại mọi việc tốt lành và ít gặp trở ngại. Mọi dự định lớn đều thực hiện suôn sẻ và thuận lợi, cùng với sự che chở, hỗ trợ từ người thân và bạn bè.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Quẻ này mang lại tài lộc và may mắn

Mọi việc suôn sẻ, an lành khi gặp gỡ thầy cô quen

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu Thổ Chướng Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên liên quan đến Sao Liễu.

: Khởi công các công việc lớn như xây nhà, làm ao lụt, chôn cất, hay sửa chữa không tốt. Đặc biệt cần tránh xa việc thủy lợi.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ thì mọi việc đều thuận lợi. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ gặp tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Tránh động đất, tránh việc khởi công xây dựng hoặc thờ cúng vào ngày này. Không nên tiến hành các ca mổ, châm cứu, uống thuốc, hay xả tang. Cũng nên hạn chế việc khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Đối với phụ nữ, không nên bắt đầu uống thuốc trong ngày này.

Ngày này không phù hợp để sinh con, nếu phải thì cần làm lễ Âm Đức. Nam giới cũng nên tránh việc bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây để tránh 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi