Lịch âm ngày 20 tháng 4 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 20-4-2029
Ngày Âm Lịch: 7-3-2029
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày canh thìn tháng mậu thìn năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2029 | Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
20
|
7
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Thìn Tiết: Cốc vũ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 20 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Ngày này ảnh hưởng : Tam nương : không tốt, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất đồ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh việc dệt hỏng
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh tang lễ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung, cẩn trọng về lời nói, tránh cãi vã, mâu thuẫn. Ngày này có ảnh hưởng xấu, khó thành công, dễ gây xích mích, bất đồng, làm ơn nên tránh xa những xung đột hay tranh cãi.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.
: Khởi tạo bất kỳ việc gì cũng không tốt. Đặc biệt tránh việc đào đất, xây nhà, cưới gả, động đất, xây tường, dựng cột. Hãy chọn một ngày khác nếu có ý định thực hiện những việc này.
:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng có lợi, sinh con được tốt.
Động đất, ban nền, lót giường, vẽ tranh, nhậm chức, nạp lễ, làm việc hành chánh, gửi đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc | Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cẩn thận về tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh người khác nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên kiềm chế miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc gặp trở ngại, gặp nạn. Nếu ra ngoài hay gặp chuyện không hay, gặp ma quỷ thì cúng tế mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người ra ngoài hành hương đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu ra ngoài hướng Nam thì tìm kiếm nhanh sẽ thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói tiếng tầm thường. Công việc chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm mọi việc cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.