Lịch âm ngày 29 tháng 4 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 29-4-2029

Ngày Âm Lịch: 16-3-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ sửu tháng mậu thìn năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2029 Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
29
16

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dấu hiệu Tốt Xấu ngày 29 tháng 4

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này không nên tiến hành các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang : Không nên chôn cất, cưới xin, vợ chồng ra ngoài, xây nhà, xây mồ mả vào ngày này


Trùng phục : Không nên chôn cất, cưới xin, vợ chồng ra ngoài, xây nhà, xây mồ mả vào ngày này

Ngũ Hành

Ngày: kỷ sửu

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên tiến hành phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên”

- Sửu : “Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ không trở về”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay mang tên là Đại An, một ngày mọi việc đều được thuận lợi, hành động thành công, và tâm trạng yên bình.

Đại An được xem là một thời điểm tốt để gặp gỡ những người quý phái, nơi có đủ thức ăn và tiền bạc để tiễn đưa.

Người có tên Đại An thường tận hưởng cuộc sống an nhàn và không gặp phải những rắc rối phiền toái.

Một ngày bình an, tâm trạng thanh thản và cơ thể được nghỉ ngơi.

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

Ngày hôm nay được gọi là Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm, một thời điểm tốt đẹp (Kiết Tú) với sự hiện diện của Tướng Thỏ, đặc biệt phù hợp cho việc khởi công và tạo ra sự sáng tạo.

Đây là thời gian lý tưởng để tổ chức các sự kiện lớn như cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa, an táng, đi du lịch bằng thuyền, đưa ra kế hoạch quan trọng, cắt cỏ và phá đất.

Không có hạn chế nào trong việc hoạt động trong ngày này vì Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, mang lại may mắn và thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là mua bán bất động sản như nhà đất hay phương tiện di chuyển.

Ngày Phòng nhật Thố có thể tốt hơn nếu Sao Phòng xuất hiện ở Dậu, và các ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu vẫn được coi là tốt cho mọi việc ngoại trừ việc an táng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Trong ngày này, các hoạt động như trồng lúa, gặt lúa, mua bán trâu, nuôi tằm, săn bắn và sửa chữa cây cối đều được khuyến khích.

Ngoài ra, cũng là thời điểm lý tưởng cho việc đào đất, san nền và nữ giới bắt đầu sử dụng thuốc, bắt đầu làm việc trong chính phủ, nộp đơn xin việc, và thực hiện kế hoạch kinh doanh quan trọng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Các Sao TốtCác Sao Xấu

Sao U Vi: Tốt cho mọi công việc
Sao Ích Hậu: Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là trong việc cầu hôn
Sao Đại Hồng: Tốt cho mọi công việc
Sao Trùng phục: Kỵ cho việc an táng, cầu hôn, việc cưới gả, việc xuất hành, xây nhà và xây mộ

Sao Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc an táng
Sao Tiểu Hồng: Xấu cho mọi công việc
Sao Địa phá: Kỵ việc xây dựng
Sao Hoang vu: Xấu cho mọi công việc
Sao Thần cách: Kỵ việc cúng bái
Sao Băng tiêu: Xấu cho mọi công việc
Sao Hà khôi: Kỵ việc khởi công, xây nhà
Sao Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Thần Hạc (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi