Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 9-4-2029
Ngày Âm Lịch: 26-2-2029
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày kỷ tỵ tháng đinh mão năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2029 | Tháng 2 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
9
|
26
Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Mão Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 4
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.
: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành
:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất lSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ |
Hướng xuất hành
Xuất phát về hướng Đông Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát về hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài'.
Tránh việc xuất phát về hướng Chính Nam sẽ gặp phải 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Thường gặp tranh cãi, gây chuyện, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ mắc bệnh. Tóm lại, những hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế miệng để tránh xảy ra cãi vã hay đánh nhau.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là thời gian rất tốt lành, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Kinh doanh, buôn bán thuận lợi. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều êm đềm. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Nếu cầu tài, sẽ không có lợi, hoặc gặp trở ngại. Khi ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, gặp ma quỷ thì chỉ có khi cúng tế mới được an toàn.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người ra ngoài sẽ an lành.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Khó thực hiện mưu sự, cầu lộc, cầu tài mập mờ. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Tiền bạc hoặc của cải mất mát, nếu đi về hướng Nam thì sẽ tìm thấy nhanh chóng. Hãy đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm mọi việc phải cẩn trọng.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp may mắn khi ra ngoài làm việc. Người đi sẽ có tin tức. Nuôi dưỡng gia súc đều gặp thuận lợi.