Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 1-10-2030

Ngày Âm Lịch: 5-9-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ tỵ tháng bính tuất năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2030 Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất)
1
5

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem ngày tốt xấu 1 tháng 10

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà, xây mộ
Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Tỵ

tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại Lâm Mộc kỵ các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc, khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả hai bên đều thiệt hại

- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tiền của

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

là ngày không may mắn. Mọi việc khó thành công, dễ bị trì trệ và gặp nhiều rắc rối, thị phi. Tránh các công việc hành chính, pháp lý, ký kết hợp đồng và nộp đơn từ.

Lưu Liên là điềm xấu

Tìm bạn không gặp, nửa đường chia ly

Hoặc sẽ lưu lạc

Đường đời trắc trở, gian nan nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không nên làm bất kỳ việc gì.

: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Đặc biệt kỵ chôn cất và các việc liên quan đến mồ mả.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu mang lại sự thăng tiến. Tuy nhiên, vẫn phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc nên làm. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, mọi tạo tác đại lợi, chôn cất sẽ phú quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, thưa kiện, mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Ký kết hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san nền, lắp cửa, chôn cất, kê gác, xây kho vựa, sửa chữa phòng bếp, thờ Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, dẫn nước, chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển, giao dịch Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú

Thiên ôn: Kỵ xây dựng Địa Tặc: Xấu với khởi công, động thổ, xuất hành, an táng Hoả tai: Xấu với làm nhà, lợp nhà Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi công Huyền Vũ: Kỵ mai táng Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Chính Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu tài khó khăn. Kiện tụng nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất của, đi hướng Nam mới có thể tìm lại. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm chạp nhưng cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, người đi xa có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, cãi cọ, gặp khó khăn. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận. Nếu phải đi, giữ im lặng để tránh gây xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ tốt, thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, hay trái ý. Đi lại dễ gặp rủi ro, gặp ma quỷ cần cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn. Xuất hành bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi