Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 16-10-2030

Ngày Âm Lịch: 20-9-2030

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày giáp thân tháng bính tuất năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2030 Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất)
16
20

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 16 THÁNG 10: ĐÁNH GIÁ TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: giáp thân

Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Hãy thận trọng khi sử dụng tài sản” - Đề phòng rủi ro mất mát

- Thân : “Cẩn thận trước khi vào giường” - Tránh nguy cơ ma quỷ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Cát Nhỏ

Đây là ngày tốt, mọi việc diễn ra suôn sẻ, ít gặp trở ngại. Cơ hội thành công lớn, may mắn đến, có sự ủng hộ từ người quý.

Cát Nhỏ gặp Long Tinh

Yêu cầu tài lộc, thịnh vượng trong ngày này

Thành công vui vẻ và an lạc khi gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là việc mai táng, khai trương, đi du lịch, bảo trì mộ, làm cửa, công việc liên quan đến nước (như thông cống, đào kênh,...)

: Lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo đối với Thân, Tý, Thìn kỵ mọi việc. Tuy nhiên, ở Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn, sao Cơ Đăng Viên về cơ bản tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phục Đoạn kỵ mọi hoạt động như đi du lịch, mai táng, chia tài sản, thừa kế, bắt đầu dự án làm lò nhuộm, lò gốm; NÊN hạn chế việc nuôi con, chấm dứt mối quan hệ có hại, xây tường, lấp hang lỗ, xây cầu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hạnh phúc, giàu có, mùa vụ thịnh vượng, đồng thời sự nghiệp phát triển.

 

Cơ tạo tác mạnh mẽ,

Tuế tuế niên niên, đại cát thành công,

Mai táng, khai trương, đại cát lợi,

Làm đất, thay đổi địa hình dễ dàng.

Mở cửa, kích hoạt tài lộc, cầu mong thành công,

Rất may mắn với vàng bạc, thương hiệu may mắn.

Phúc vinh quý tộc, gia đình hạnh phúc.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi du thuyền, khởi đầu, làm đất, san nền, xây dựng nhà kho, làm hoặc sửa chữa nhà bếp, thờ phụng Thần Tao, lót giường, may quần áo, lắp đặt máy móc dệt hoặc các loại máy, cày cấy hoặc gặt lúa, đào ao, tháo nước, làm việc liên quan đến chăn nuôi, mở kênh, nhờ thầy chữa bệnh, mua thuốc, uống thuốc, mua bò, làm rượu, học hành, học nghề, vẽ tranh, làm đẹp cây cối.

Mai táng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Rất tốt để cầu tài lộc, khai trương Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà, sửa chữa nhà, làm đất và trồng cây. Thiên tài: Rất tốt cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là

Thiên tặc: Rất xấu khi bắt đầu như: chuyển nhà, làm đất, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có thu nhập. Người đi đường sẽ nhanh chóng về đích. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm. Nếu bị ốm, sẽ mau khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Nếu cầu tài thì không lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài, hãy cẩn thận vì có thể gặp rủi ro, tai nạn. Các công việc quan trọng cần được giữ chặt, và hãy cúng tế để tránh tai họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành sẽ an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi