Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 22-10-2030

Ngày Âm Lịch: 26-9-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày canh dần tháng bính tuất năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2030 Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất)
22
26

Ngày: Canh Dần, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem tốt xấu ngày 22 tháng 10

Các Ngày Kỵ

Ngày hợp: Thụ tử: Tránh mọi việc vào ngày này vì không may mắn.

Ngũ Hành

Ngày: Canh Dần

Đây là ngày cát trung bình (chế nhật), không tốt không xấu.
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ. Trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp khó khăn với Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh những việc quan trọng để tránh rủi ro và tổn thất không cần thiết

- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên thực hiện các nghi thức tế tự vì ngày này có thể gặp phải vấn đề bất thường với quỷ thần

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Tức ngày Cát. Trong này mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi mưu đại sự đều hanh thông, thuận lợi, cùng với âm phúc độ trì, che chở và được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài và lộc đều tốt trong quẻ này

Thành công và an lành gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con lợn, chủ trị ngày thứ 3.

: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là tháo nước, thực hiện các công việc thủy lợi, đi thuyền, xây dựng nhà cửa, mở cửa, tổ chức đám cưới, chôn cất hoặc phá đất.

: Sao Thất Đại Kiết không cần phải kiêng cữ gì.

:

- Sao Thất Đại Kiết ở Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt là ngày Ngọ rất thành công.

- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, nhưng ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là tiếp xúc với Phục Đoạn Sát (cấm mọi hoạt động như đã nêu trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.

 

Thất tinh mang lại sự phồn thịnh cho nghề nghiệp,

Tôn trọng và được quý nhân hỗ trợ,

Phú quý và danh vọng từ trên trời rơi xuống,

Sự sống thọ như là của thiên đình.

Mở ra cánh cửa tài lộc, thúc đẩy thành công trắng trợn,

Hôn nhân hòa thuận sinh con cái may mắn.

Nếu mai táng ở đây, sẽ có sức khỏe dồi dào,

Nhà cửa thịnh vượng, phú quý vô ngần!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, sửa chữa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, thực hiện lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc đi lại, cưới hỏi Cửu không: Kỵ đi lại, kinh doanh, cầu tài, khởi sự mới Lôi công: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi công việc trong nhà hòa hợp. Nếu bệnh tật cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài gặp họa, tai nạn, việc quan trọng phải trì hoãn, gặp ma quỷ phải cúng tế để tránh hiểm nguy.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn, người ra ngoài đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức, cẩn thận về tài sản và sức khỏe, tránh tranh cãi, mâu thuẫn, làm việc cẩn thận, chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi xa sẽ có tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Tranh luận, cãi vã, gây xung đột, phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại, tránh tiếp xúc với người nói xấu, tránh lây bệnh. Các hoạt động như họp mặt, tranh luận nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh, cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột và mâu thuẫn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi