Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 25-10-2030

Ngày Âm Lịch: 29-9-2030

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày quý tỵ tháng bính tuất năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2030 Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất)
25
29

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO TỐT XẤU NGÀY 25 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, và Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên dính lí với kẻ yếu địch” - Tránh những vấn đề pháp lý, vì kẻ yếu địch có thể sẽ chiến thắng

- Tỵ : “Không nên đi xa để tìm kiếm tài sản bị mất” - Hạn chế việc đi xa để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trễ nải hoặc chuyện dây dưa, nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hoặc khẩu thiệt. Đối với việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá th

Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất bắt đầu hành trình về hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất phát về phía Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc ra khởi từ hướng Lên Trời, vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều gặp khó khăn, không thuận lợi, cần phải cẩn trọng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu mất tiền, mất của khi đi về hướng Nam, cần phải tìm kiếm kịp thời. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh gây ra những lời lẽ không tôn trọng. Dù làm việc gì, cần phải chắc chắn và cẩn thận.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu cần may mắn, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Trong công việc, gặp gỡ cũng có nhiều điều thuận lợi. Người đi có tin tức. Nếu làm việc nuôi trồng thì đều được thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ bị vướng vào các cuộc tranh luận, gây gổ, và tạo ra những xung đột không đáng có, cần phải đề phòng. Người có kế hoạch ra đi nên hoãn lại. Cần phải tránh xa những người tiêu cực và ngăn chặn việc lây lan bệnh tật. Những việc như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh vào khoảng thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài vào thời điểm này, hãy giữ miệng cẩn thận để tránh gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Đây là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán, sẽ có lời lãi. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi mối quan hệ trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ phục hồi, và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc thậm chí gặp phải những trở ngại không mong muốn. Nếu phải ra đi hoặc làm những công việc quan trọng, cần phải cẩn thận và chuẩn bị sẵn sàng cho mọi trường hợp. Đối mặt với nguy hiểm hoặc rủi ro, cần phải biết phòng tránh và tôn trọng các linh vật.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi và có kết quả tốt, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình và an lành. Người ra đi cũng sẽ trải qua một chuyến đi êm đềm.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi