Lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 10-10-2030
Ngày Âm Lịch: 14-9-2030
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày mậu dần tháng bính tuất năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2030 | Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất) |
10
|
14
Ngày: Mậu Dần, Tháng: Bính Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 10 THÁNG 10 CÓ GÌ TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn bị phạt, nữa là đi buôn”
Thụ tử : Tránh mọi việc trong ngày này vì đều không tốt.
Ngũ Hành
Ngày: mậu dần
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày không may (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
Ngày này có yếu tố Thổ khắc với Thủy, trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không gặp vấn đề với Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không nên điền điền chủ bất tường” - Tránh việc nhận đất để tránh rủi ro cho gia chủ
- Dần : “Không nên tế tự quỷ thần không bình thường” - Tránh mọi việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không ổn định
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
đồng nghĩa với ngày Cát. Trong Tiểu Cát, mọi việc đều suôn sẻ và ít gặp trở ngại. Kế hoạch lớn sẽ thành công, thuận lợi, và được sự hỗ trợ từ những người quý trọng.
Tiểu Cát kết hợp với thanh long
Tìm kiếm vinh quang và may mắn
Sự thành công và hạnh phúc
Bình an và những gặp gỡ vui vẻ
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, quản trị ngày thứ 5.
:
Nên làm: Mọi công việc sẽ được đánh giá cao và đạt được lợi ích. Hôn nhân và sinh con đều thuận lợi. Sự thăng tiến trong công danh và thành công trong kỳ thi.
:
Kỵ làm: Chôn cất hoặc sửa chữa mộ phần trong ba năm. Việc đặt tên con theo Sao để tránh điềm xấu. Không nên sử dụng tên Sao này trong việc chọn ngày.
:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa cao quý và mọi sự tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ trong việc chôn cất, kinh doanh, và xuất hành. Tuy nhiên, cần làm các công việc như lấp hang lỗ, xây tường, kết thúc điều không may.
- Sao Giác trúng vào ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: Kỵ việc làm rượu, công việc hành chính, và khởi công xây dựng.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): Sao tốt mang ý nghĩa thành công, hạnh phúc trong hôn nhân và công danh.
Thành tựu và sự cao quý
Thành công trong công việc và sinh con
Gặp gỡ người quý và vinh xương
Thành công trong cuộc sống và sự thăng tiến
Tránh xa các điềm xấu và nguy cơ
Tiến xa trong cuộc sống và bảo vệ gia đình
Thành công trong mọi việc
An toàn và hạnh phúc
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
San nền, đắp nền, lắp đặt thiết bị trong nhà bếp, học hành, tổ chức lễ cầu thân, khai trương, hay khởi công làm lò.
Mua thêm gia súc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chí Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ tốt, đi chuyến thường may mắn. Kinh doanh lời lớn, người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh cũng khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Không cầu tài, cẩn thận bị trái ý, gặp nạn, phải đòn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc tốt lành, cầu tài hướng Tây Nam thì tốt.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc mờ mịt.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu lộc hướng Nam.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, đề phòng.