Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 7-10-2030
Ngày Âm Lịch: 11-9-2030
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày ất hợi tháng bính tuất năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2030 | Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất) |
7
|
11
Ngày: Ất Hợi, Tháng: Bính Tuất Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THỨC TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Tránh bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: ất hợi
Chiếc Thủy sinh Mộc, ngày này thuộc hành Hỏa (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị cho tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Gieo trồng không lên” - Tránh tiến hành việc gieo trồng
- Hợi : “Cưới hỏi dẫn đến ly biệt” - Tránh tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Ngày Lưu Liên
Lưu Liên, tức ngày Hung. Ngày này mọi việc đều gặp nhiều khó khăn, dễ gặp trễ nải hoặc gặp phải những rắc rối, tranh cãi. Trong việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ nên hạn chế sự vội vã.
Ngày Lưu Liên: Cẩn thận phòng tránh
Tìm đồng đội mà không thấy, gặp mâu thuẫn giữa chừng
Hoặc lạc lối giữa đường, khó khăn gặp nhiều trở ngại
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
: Bắt đầu thực hiện các công việc đa dạng đều thuận lợi. Trong đó, việc xây dựng mái che, nhà cửa, cửa ra vào, tổ chức lễ cưới, mai táng, làm ruộng, nuôi tằm, xây dựng hệ thống thủy lợi, đặt nơi an táng kỷ niệm, cắt cỏ, cũng đều được ưa chuộng.
: Sửa chữa thuyền hoặc đưa thuyền mới ra nước.
:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều thuận lợi. Tuy nhiên, tại Mùi nên tránh Phục Đoạn (kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Tinh thần, sao thuận lợi. Hợp với việc mai táng và hôn nhân.
Ngày Trương tốt làm mái che,
Năm năm đều gặp may mắn,
Mai táng không gặp chướng ngại,
Việc làm không gặp khó khăn,
Khai môn, thiết kế thủy, tạo vận may bạch,
Hôn nhân hòa thuận, phúc thịnh an.
Lợi nhuận từ ruộng đồng, thương mại thịnh vượng,
Mọi điều đều thuận lợi, tự do an nhàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Tránh xuất hành, đi thuyền, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, lập mộ, đặt nơi an táng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê người, học nghề, xây chuồng gà, vịt.
Tránh uống thuốc, tham gia hành chính, nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Thuận lợi cho mọi công việc Thiên thành: Đều tốt Ngũ phú: Đều thuận lợi Kính Tâm: Phù hợp cho việc mai táng Hoàng n: Thuận lợi cho mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc | Kiếp sát: Kiêng việc xuất hành, đám cưới, an táng, xây dựng Hoang vu: Không tốt cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.