Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 23-10-2030

Ngày Âm Lịch: 27-9-2030

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân mão tháng bính tuất năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2030 Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất)
23
27

Ngày: Tân Mão, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM THÔNG TIN NGÀY 23 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Cung bát quái của ngày này : Tam nương : không tốt, tránh tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: tân mão

tức Can tương khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này được xem là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc không tốt với các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ không sợ Mộc.


Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, không được thử nếm

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hùng Nguyên

được hiểu là ngày Hung, mọi công việc dễ gặp khó khăn. Công việc có thể gặp trở ngại và tiến triển chậm lại, tiền bạc có thể mất mát và danh tiếng giảm sút. Đây là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh hành động để giảm thiểu khả năng gặp phải khó khăn.

Hùng Nguyên gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật cần được chú ý

Nhất thiết phải giữ gìn sức khỏe

Tránh xa các vấn đề phức tạp

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cái, thống trị ngày thứ 4

: Mọi công việc khởi công đều thuận lợi. Đặc biệt là các hoạt động như khai trương, xuất hành, chôn cất, xây dựng nhà cửa, mở cửa, cưới gả, các dự án thủy lợi, tháo nước, làm đất, cắt may hoặc làm những việc thiện.

: Không có điều gì cần kiêng cử vì Sao Bích toàn kiết.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão là không tốt, đặc biệt trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên cũng có Phục Đoạn Sát (nên kiêng cử như trên).

- Bích: thủy du (con cái): Sao tốt. Rất thuận lợi cho các công việc như xây dựng, tang lễ, hôn nhân. Đặc biệt làm ăn.

 

Bích tinh mang lại thành công trong việc làm

Dịch vụ nhân đạo được hưởng lợi

Hạn chế các rủi ro trong hôn nhân và sự nghiệp

Mở rộng cánh cửa thành công và vinh quang

Tăng cường vị thế xã hội và danh tiếng

Sự hài lòng và niềm vui trong gia đình

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Thực hiện các hợp đồng, giao dịch, làm việc với đất đai, tìm kiếm sự chữa bệnh từ các chuyên gia, đi săn hoặc đánh bắt động vật.

Xây dựng nền nhà và tường rào

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt cho mọi việc, trừ việc tranh cãi

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc tang lễ Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi