Lịch âm ngày 13 tháng 10 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 13-10-2030

Ngày Âm Lịch: 17-9-2030

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày tân tỵ tháng bính tuất năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2030 Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất)
13
17

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 13 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: tân tỵ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, mọi công việc đều gặp khó khăn, dễ trễ hẹn hoặc gặp phải rắc rối, vấn đề phức tạp, không dễ dàng hoàn thành. Ngoài ra, có thể gặp những tranh cãi hoặc xung đột. Trong công việc hành chính, luật pháp, thủ tục giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc việc nộp đơn từ, nên thận trọng và không nên vội vàng.

Lưu Liên - sự không thể đoán trước

Trong tìm kiếm, không dễ dàng gặp được đồng minh

Khi không, có thể lạc lối một lần

Trên nhiều con đường, thường gặp khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

Mọi công việc khởi đầu, sáng tạo đều thuận lợi. Ngày này đặc biệt tốt cho việc kết hôn, khởi hành, xây dựng nhà cửa, an táng, du thuyền, tham gia các vụ mưu sự, cắt cỏ phá đất và cả cắt may. Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không ngăn cản bất kỳ công việc nào. Vì vậy, trong ngày này, có thể tiến hành các giao dịch lớn như mua bán nhà đất, xe hơi mà không gặp trở ngại.

Sao Phòng ở Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Đặc biệt tại Dậu thì càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt cho mọi công việc khác. Ngoại trừ việc an táng thì rất bất lợi. Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên khởi hành, an táng, chia phần gia sản, thừa kế hoặc khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, nên xây dựng bức tường, lấp hang, cắt bỏ bìa bụng trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc các điều không lành. Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này mang lại sự thịnh vượng về tài sản, thuận lợi trong việc an táng và xây dựng.

Phòng tinh chế nguyên liệu cho nền nông nghiệp tiến bộ, làm cho đất đai trở nên phồn thịnh, dùng các phương tiện vận chuyển để đi xa xôi, vinh hoa cao quý, sức khỏe viên mãn. An táng trong ngày cũng thuận lợi hơn, tiến bộ trong sự nghiệp, kính trọng Vua chúa. Giá thú: Thường xuyên nhận được sự ban phước từ Thiên đình, trải qua ba năm, chúc đường triều đạt tới đỉnh cao.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, săn thú cá, bắt đầu xây lò nhuộm hoặc lò gốm. Kiến thức thực tế về việc xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Hãy tránh xuất hành theo hướng Chính Tây để không gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cần cẩn thận trong mọi sự kiện, cầu mong tài lộc mờ mịt. Không nên khởi kiện lúc này. Người đi xa cần cẩn trọng. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu hướng Nam thì có thể tìm lại. Phải cẩn trọng với những mâu thuẫn, tranh cãi thông thường. Công việc có thể trì hoãn, nhưng nên thực hiện mọi việc một cách chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn tài lộc thì nên hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi đi. Người đi có thể nhận được tin tức. Việc chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cẩn trọng với những cuộc tranh luận, gây gổ, và tình trạng căng thẳng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa và lây nhiễm bệnh. Các hoạt động như họp, tranh luận, hoặc việc quản lý nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì nên giữ im lặng để tránh những cuộc cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Đây là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có thu nhập. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu nguyện sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh mẽ và khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Nếu muốn tài lộc thì nên tránh trong khoảng thời gian này, hoặc có thể gặp phải điều không như ý. Nếu ra ngoài hay gặp rủi ro, thất bại, hoặc gặp vấn đề lớn thì cần phải thận trọng. Nếu phải ra ngoài vào thời gian này, hãy chuẩn bị và cúng lễ để bảo vệ bản thân khỏi ma quỷ và điều không lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt nếu cầu mong tài lộc theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi sẽ có chuyến đi an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi