Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 15-10-2030

Ngày Âm Lịch: 19-9-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý mùi tháng bính tuất năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2030 Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất)
15
19

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Đất Xấu Ngày 15 Tháng Mười

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: quý mùi

Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.


Hành Mộc khắc Thổ, trừ tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ.
Mùi hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không tranh luận với kẻ mạnh mẽ” - Tránh xung đột, tránh chống lại kẻ mạnh mẽ

- Mùi : “Hạn chế sử dụng thuốc độc” - Hạn chế sử dụng thuốc để tránh nguy cơ tiếp xúc với chất độc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành về hướng Đông Nam. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành về hướng Chính Tây.

Tránh xuất hành về hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không tốt, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh gây gổ, tránh bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy cố gắng kiềm chế miệng để không gây ra ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài có thể gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, việc cầu nguyện sẽ giúp bệnh lành, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc có công việc quan trọng, cần phải cẩn thận và đề phòng, cần cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành sẽ trải qua một chuyến đi an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần cẩn trọng khi cầu lộc, cầu tài vì mọi thứ có thể không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức về. Cẩn trọng về tài chính vì có thể mất tiền, mất của, nếu phải đi hướng Nam, cần tìm kiếm một cách nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, nói lời không hay hoặc lời lẽ thiếu tôn trọng. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải cẩn thận và chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài, nên đi hướng Nam. Đi ra ngoài công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra ngoài có thể nhận được tin vui. Nếu làm về chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi