Lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 19-10-2030
Ngày Âm Lịch: 23-9-2030
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày đinh hợi tháng bính tuất năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2030 | Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất) |
19
|
23
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Bính Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 19 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Ngày cần tránh: Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: đinh hợi
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày xấu (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh mọc nhọt trên đầu
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
Ngày này mọi việc đều khó thành công, dễ bị trì hoãn và gặp rắc rối, khiến cho hoàn thành công việc trở nên rất khó khăn. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi và lời qua tiếng lại. Về các việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn không nên vội vàng.
Lưu Liên là điềm xấu
Tìm bạn không gặp, nửa đường chia ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở, nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
: Hợp kết màn hay may áo.
: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, đặc biệt là khơi đường tháo nước, trổ cửa, kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.
:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi rất xấu, là ngày cuối của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên nhưng cũng không nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia gia tài; NÊN dứt sữa trẻ em, lấp hang lỗ, xây cầu tiêu, kết thúc điều xấu, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, san nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ, châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.
Sinh con vào ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam giới kỵ bắt đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt cho tang lễ Hoàng n: Tốt cho mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc | Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới xin, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Chọn hướng xuất hành về phía Nam để đón 'Hỷ thần'. Chọn hướng xuất hành về phía Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng xuất hành về phía Tây Bắc để không gặp phải 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Thời gian từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Kế hoạch khó thực hiện, tìm kiếm may mắn, cầu tài vô ích. Tốt nhất là trì hoãn khi kiện cáo. Người đi xa sẽ không nhận được tin tức. Cẩn thận về mất tiền, mất của; nếu di chuyển về hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng để thu hồi. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói thô lỗ. Mọi công việc diễn ra chậm chạp, nhưng quan trọng là phải đảm bảo sự chắc chắn.
Thời gian từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Tin vui sẽ đến gần, nếu cần may mắn, cầu tài, hãy di chuyển về phía Nam. Họp mặt công việc sẽ gặp nhiều thuận lợi. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Đối với việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.
Thời gian từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tránh tranh luận, gây mâu thuẫn, không tạo ra vấn đề. Người ra đi tốt nhất là nên trì hoãn. Tránh xa việc nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.
Thời gian từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Đây là thời điểm rất tốt, nếu phải di chuyển, sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ được chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Thời gian từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Không nên cầu tài, có thể gặp phải rủi ro hoặc không thu được kết quả như ý muốn. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận và cầu tế. Hãy thực hiện nghi lễ để tránh tai họa.
Thời gian từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi công việc sẽ thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng về phía Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua hành trình an lành.