Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 17-10-2030

Ngày Âm Lịch: 21-9-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất dậu tháng bính tuất năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2030 Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất)
17
21

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 17 THÁNG 10 XEM XẤU TỐT

Các Ngày Kỵ

Tránh hành động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: ất dậu

tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày phạt nhật.
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không gặp vấn đề với Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên gieo trồng, vì không thể mong đợi sự mạnh mẽ của mầm mống”

- Dậu : “Tránh tổ chức các buổi tiệc, để tránh nguy cơ gặp phải người mới có thể gây hại”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Cụ thể, ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc dễ gặp khó khăn và không thành công. Tiền bạc có thể mất mát, uy tín cũng giảm sút. Đây là ngày xấu nên cần tránh để hạn chế rủi ro và khó khăn trong công việc.

Ngày Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật không thể chữa trị

Không thì không may mắn trong hôn nhân

Không thì nguy cơ gặp phải tội phạm hoặc tranh chấp

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, đóng vai trò quan trọng vào ngày thứ 5.

: Bắt đầu mọi việc đều tốt. Lựa chọn tốt nhất là xây dựng, sửa chữa mộ, thông nước, cải tạo cửa, các dự án thủy lợi, cắt cỏ phá đất, may mặc, kinh doanh, giao dịch, tìm kiếm danh vọng.

: Rất không nên đi thuyền. Đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại, hoặc theo tên Sao trong năm hoặc tháng để nuôi dưỡng con dễ dàng hơn.

:

Sao Đẩu Mộc Giải ở Tỵ yếu. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng tránh Phục Đoạn. Tránh Phục Đoạn, không nên chôn cất, thừa kế, chia lãnh tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; nên dọn sạch nhà cửa, làm cầu tiêu, xây tường, kết thúc những điều có hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tốt, sao tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, cưới hỏi và an táng.

 

Đẩu mộc giải mang lại tài lộc,

Văn vũ lộc phát, may mắn dồi dào.

Nhà cửa, tài sản thịnh vượng,

Kinh doanh phát đạt, hạnh phúc viên mãn.

Tình duyên, sức khỏe, công danh thịnh vượng,

May mắn vĩnh viễn, không gặp trở ngại.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, đặt mộ, cài cửa, trang trí, xây cầu. Bắt đầu lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), làm đẹp cây cỏ.

Nhận chức, thừa kế, nhập học, chữa trị bệnh mắt, và các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, khai trương

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa, nấu nướng Nguyệt Kiến chuyển sát: Cần tránh làm việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi đầu như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra đi, cẩn thận gặp rủi ro, nhất là trong những việc quan trọng. Khi gặp ma quỷ, nên cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành sẽ có chuyến đi bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự gặp trở ngại, cầu lộc cầu tài không thuận lợi. Khi kiện cáo, nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn thận về tiền bạc và tài sản, đặc biệt khi đi hướng Nam. Cần tránh tranh cãi, gây mâu thuẫn hoặc nói tiếng lưỡi cay đắng. Dù việc làm mất thời gian, nhưng nên chắc chắn và cẩn trọng.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, khi cầu lộc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Trong công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Trong việc chăn nuôi, gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ dẫn đến tranh luận, gây mâu thuẫn, đói kém và phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người đang tức giận, tránh lây bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, hoặc công việc quan trọng,… vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ im lặng để tránh việc gây xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, khi ra ngoài thường gặp may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Khi bị bệnh, cầu lộc sẽ hồi phục và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi