Lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 1-9-2032
Ngày Âm Lịch: 27-7-2032
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày canh tuất tháng mậu thân năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2032 | Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
1
|
27
Ngày: Canh Tuất, Tháng: Mậu Thân Tiết: Xử thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO XẤU XẤU NGÀY 1 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Cần chú ý vào ngày : Tam nương : không tốt, tránh các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Nên tránh chôn cất, cưới hỏi, ra ngoại, xây nhà, xây mộ
Ngũ Hành
Ngày: canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này được coi là ngày không may mắn.
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim không tốt cho các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ trường hợp của tuổi: Mậu Tuất vì sự khắc Kim mang lại lợi ích.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát không tốt cho mệnh của các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không nên bắt đầu công việc mới để tránh gặp phải khó khăn” - Hãy tránh việc khởi đầu mới để tránh gặp phải khó khăn
- Tuất : “Không nên tham gia vào những việc không tử tế” - Hãy tránh việc không đạo đức
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Đây là ngày Hung, cần cẩn trọng với lời nói, tránh xảy ra mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Đây là ngày không tốt, kế hoạch khó thành, có thể dẫn đến xung đột, mâu thuẫn nội bộ, làm ơn nên tránh gây oan hoặc cãi vã.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: xây dựng cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.
: Cưới gả, làm giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt bạn nên chọn một ngày khác.
:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc buôn bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Tránh việc xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập hàng, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm lao động, bắt đầu học hành kỹ thuật, xây chuồng nuôi gia cầm.
Không nên nhận chức vụ, dùng thuốc, làm công việc hành chính, nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cướ |
Hướng xuất hành
Đi về phía Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về phía Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi về phía Đông Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Có thể xảy ra tranh cãi, gây chuyện, cần đề phòng. Nên trì hoãn việc ra đi. Phòng tránh nguy cơ nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quản lý,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều diễn ra hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ chữa khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Nếu cầu tài, không có lợi ích hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, tránh gặp rủi ro, nên cúng tế để tránh tai họa.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một hành trình an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin về. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi về hướng Nam thì sẽ nhanh chóng tìm lại. Cẩn trọng tránh gặp mâu thuẫn, tranh cãi hoặc những lời nói không tôn trọng. Việc làm có thể chậm chạp, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần may mắn hoặc tài lộc thì đi về hướng Nam. Công việc sẽ gặp nhiều may mắn khi ra ngoài. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.