Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 25-9-2032
Ngày Âm Lịch: 21-8-2032
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày giáp tuất tháng kỷ dậu năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2032 | Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
25
|
21
Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Kỷ Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO VỀ NGÀY 25 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Không xảy ra bất kỳ ngày nào bị ảnh hưởng bởi Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: giáp tuất
cụ thể là Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được coi là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kỵ dành cho các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ hình thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Không mở kho, tài sản hao hụt” - Không nên mở kho để tránh mất mát tài sản
- Tuất: “Không ăn thịt chó, quỷ quái lên giường” - Không nên ăn thịt chó, tránh gặp điều xui xẻo
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
Trong Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Mọi kế hoạch đều thành công, được sự ủng hộ và bảo vệ từ người quý trọng.
Tiểu Cát gặp hội Thanh Long
Trong thời kỳ này, cầu tài và may mắn
Mọi sự thuận lợi và hạnh phúc
Gặp gỡ bình an, gặp bạn hiền
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, quản trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều thuận lợi. Các hoạt động như bắt đầu, chôn cất, mở cửa, đào giếng, kết hôn, xây dựng, khai mương, chặt cỏ, phá đất đều được khuyến khích.
: Làm giường, mua sắm, đi thuyền. Vì vậy, ngày này không nên mua sắm đồ như ô tô, xe máy, nhà đất…
:
- Sao Vĩ Hỏa Hổ ở Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.
- Sao Vĩ Hỏa Hổ (con hổ): Sao Hỏa tốt. Mọi việc sẽ hưng vượng, thuận lợi trong việc đi xa, xây dựng, và trong hôn nhân.
Sự hưng vượng từ sao Vĩ,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Tiến bảo chiêu tài, tiến địa điền,
Hòa hợp trong hôn nhân, con cháu tôn trọng.
Mai táng tránh mọi tai họa,
Nam nữ đều phát triển, hạnh phúc về sau.
Mở cửa, phát triển đất đai,
Thành công lớn lao, danh tiếng xa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, san nền, cúng thờ Táo Quân, yêu cầu thầy thuốc điều trị bằng phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu việc làm lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ mang thai nên tránh đẻ vào ngày này, đàn ông nên kiêng uống thuốc.
Việc sinh con vào ngày này có thể khó nuôi dưỡng, nên thực hiện lễ Âm Đức cho con, đàn ông cũng nên kiêng uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nếu trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì trở nên xấu xí U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cầu hôn (cưới) Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Hoả tai: Xấu cho việc xây nhà hoặc lợp nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi đầu, cầu hôn (cưới), an táng Ly sàng: Kỵ việc cầu hôn (cưới) Quỷ khốc: Xấu cho việc cúng bái tự tử, tang lễ |
Hướng xuất hành
Đi hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Tây Nam gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất may mắn, nếu ra ngoài sẽ gặp phải điều may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có hiệu quả, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng sẽ gặp khó khăn, gặp ma quỷ nên cần cúng tế mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ tìm thấy nhanh khi tìm kiếm. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc nói những điều thiếu tôn trọng. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sẽ đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Ra ngoài làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể xảy ra tranh luận, xung đột, gây chuyện về ăn uống, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa những người có thể nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, làm việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần kiểm soát lời nói để tránh những xung đột hay cãi vã.