Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 28-9-2032

Ngày Âm Lịch: 24-8-2032

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày đinh sửu tháng kỷ dậu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2032 Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý)
28
24

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THỨ NGÀY 28 THÁNG 9: XEM DỮ LẠI

Các Ngày Kỵ

Nhìn vào ngày này : Kim thần thất sát: Tránh những công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc trong ngày này để tránh đầu sinh ra nhọt

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Tránh nhận chức quan trong ngày này để tránh việc gia đình không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi công việc khó thành, dễ gặp trễ nãi hoặc rắc rối, nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hoặc xung đột. Về hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc gửi đơn không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất ngờ

Tìm bạn chẳng thấy, phân ly giữa đường

Hoặc lưu lạc một khi

Nhiều rắc rối, cạnh tranh khiêm tốn

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không nên thực hiện bất kỳ công việc nào.

: Khởi công hoặc bắt đầu bất kỳ công việc gì cũng không tốt. Hãy tránh việc chôn cất và mọi vấn đề liên quan đến chết như sửa đắp mồ mả, chuẩn bị sẵn mồ mã, xây đường vào mộ. Tránh tiến hành chôn cất vào ngày này để tránh gặp điềm xấu.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu ở Tỵ sẽ mất khí, còn Hung thì càng trở nên xấu xí. Tại Dậu, Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu sẽ kích thích và thăng tiến. Tuy nhiên, vẫn cần tránh Phục Đoạn Sát như đã nêu trên.

- Tại Sửu, là Đắc Địa, mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt phù hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu để thực hiện những việc lớn, và cả việc chôn cất đều thuận lợi.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Sao hỏa, sao xấu. Khắc Kỵ xây dựng, kiện tụng, hay chôn cất. Thi cử gặp nhiều trở ngại.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Làm động thổ, san nền, lót nền, sửa hoặc xây phòng bếp, lắp đặt thiết bị, bắt đầu học tập, tổ chức lễ cầu thân, gửi đơn xin việc, sửa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công xây lò.

Mua và nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho sự giàu có, tài lộc, và khai trương

Câu Trận Hắc Đạo: Xấu cho việc chôn cất Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi