Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 26-9-2032

Ngày Âm Lịch: 22-8-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất hợi tháng kỷ dậu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2032 Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý)
26
22

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Những điều cần lưu ý trong ngày này : Tam nương : Đây là ngày không thuận lợi cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất đặt (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày này không nên thực hiện các công việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.


Trùng phục : Tránh các hoạt động như chôn cất, lễ cưới, xuất hành, xây nhà hoặc xây mồ mả

Ngũ Hành

Chi tiết về ngày hôm nay: ất hợi

Theo Chi Sinh Can, ngày này thuộc hành Mộc sinh hỏa, được coi là ngày nghĩa. Nạp âm: Đây là ngày mà người tuổi Kỷ Tỵ và Tân Tỵ nên chú ý. Ngày này thuộc hành Hỏa, tương khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày này, Hợi và Dần tạo thành sự hòa hợp, Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Nên tránh việc gieo trồng, không may mắn trong việc này” - Không nên bắt đầu các công việc liên quan đến gieo trồng

- Hợi : “Cẩn thận trong các việc cưới hỏi để tránh rắc rối” - Cẩn thận trong các việc cưới hỏi để tránh xảy ra mâu thuẫn

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, mọi sự đều khó thành. Công việc gặp khó khăn, tiến triển chậm trễ, vấn đề về tiền bạc và danh tiếng có thể gặp phải rủi ro. Hạn chế mọi kế hoạch quan trọng vào ngày này để tránh tai họa.

Kỵ việc mai táng trong ngày này.

Cũng tránh khởi công xây dựng, đào ao, đào giếng.

Ngày này cũng không thuận lợi cho hôn nhân và các vấn đề pháp lý.

Nên cẩn trọng trong mọi hành động.

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

Ngày này được gọi là Mão nhật Kê - Vương Lương, thường mang theo hung tồn. Thích hợp cho việc xây dựng và sáng tạo. Tránh chôn cất và các hoạt động khai trương, mở cửa, xuất hành, đặt giường, lót giường. Đặc biệt, không nên chôn cất vào ngày này.

Lưu ý:

- Trong tháng, ngày Mão nhật Kê tại Mùi mang theo rủi ro. Tại Ất Mão hoặc Đinh Mão sẽ may mắn hơn. Ngày Mão Đăng Viên thì thuận lợi cho việc kết hôn, còn ngày Quý Mão thì không nên thực hiện các hoạt động kinh doanh.

- Ngày này hợp với các ngày Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão nhật Kê (con gà): Ngày tốt nhất cho việc xây dựng, nhưng không nên thực hiện các hoạt động hôn nhân, chôn cất, sửa chữa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Trong ngày này, tránh việc xuất hành, vay mượn, mua bán, nhập hàng, táng cất, sửa chữa, lắp đặt máy móc, tuyển dụng, học nghề, xây chuồng gia cầm.

Nên tránh các công việc liên quan đến quản lý, uống thuốc, làm việc hành chính.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên phú (trực mãn): Thích hợp cho mọi công việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng và táng cất. Lộc khố: Thuận lợi cho khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, giao dịch. Nguyệt giải: Thuận lợi cho mọi việc. Yếu yên (thiên quý): Phù hợp cho mọi công việc, đặc biệt là hôn nhân.

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc táng cất. Thổ ôn (thiên cẩu): Không tốt cho việc xây dựng, không thuận lợi cho các nghi lễ, đào ao, giếng. Hoang vu: Xấu cho mọi công việc. Huyền Vũ: Kỵ việc táng cất. Cửu không: Không thuận lợi cho xuất hành, kinh doanh, khai trương. Sát chủ: Xấu cho mọi việc.

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành theo hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', nên xuất hành theo hướng Đông Nam.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp phải Hạc Thần (mang điềm báo xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Khi cầu tài thì không có lợi hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện công việc quan trọng, cần chuẩn bị kỹ lưỡng vì có thể gặp phải nguy hiểm, tai nạn. Cần cúng tế để đảm bảo an lành nếu gặp phải ma quỷ.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – đảm bảo cuộc sống gia đình yên bình, người ra đi cũng sẽ an lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cần phải thận trọng trong mọi việc, cầu lộc, cầu tài sẽ gặp nhiều khó khăn và mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người ra đi xa cần phải chờ đợi thông tin mới. Nếu phải đi hướng Nam, mất tiền, mất của sẽ tìm lại được nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột và tránh gây mất uy tín. Công việc sẽ tiến triển chậm rãi nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức tốt. Nếu làm kinh doanh hoặc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Có khả năng tranh luận, gặp rắc rối và khó khăn, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cần tránh xa những nguy cơ như nguyền rủa hoặc bị nhiễm bệnh. Nói chung, mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, hay việc quản lý nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, cần phải kiểm soát hành động và lời nói để tránh gây ra xung đột hay cãi vã.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Đây là thời điểm rất tốt, nếu cần ra ngoài thì sẽ gặp nhiều may mắn. Trong việc kinh doanh hay buôn bán, sẽ đạt được thành công. Người ra đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ êm đềm và hòa thuận. Nếu có bệnh, việc cầu thì sẽ được chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi