Lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 8-9-2032

Ngày Âm Lịch: 4-8-2032

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày đinh tỵ tháng kỷ dậu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2032 Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý)
8
4

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐẦU LỌC TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh tỵ

Tương đồng với Can Chi (cùng Hỏa), ngày này thuộc hành cát.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Hành Thổ khắc hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Đầu xui chủ mất mát” - Không nên cắt tóc để tránh vận xấu

- Tỵ : “Xa nhà mất vịnh chưa trở lại” - Không nên đi xa để tránh rủi ro về tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Cẩn trọng trong mọi việc vào ngày Hung, khó có kết quả tốt. Công việc gặp trở ngại, tiến triển chậm lại. Tiền bạc và uy tín đều có nguy cơ suy giảm. Đây là ngày không may mắn, cần tránh để hạn chế rủi ro và khó khăn trong sự nghiệp.

Không Vong đối diện với quẻ khẩn cần

Bệnh tật đặc biệt cần phải cẩn trọng

Không là ôn tiểu thê nhi

Không làm việc phi pháp và không chính đáng

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công và sáng tạo đều có kết quả tốt lành. Đặc biệt là thời gian tốt để kết hôn, xây dựng nhà cửa và thực hiện nghi lễ an táng. Các hoạt động khác như xuất hành, xây dựng, làm đất, làm trại cũng đều thuận lợi.

: Việc đi thuyền.

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn ở Tỵ Dậu Sửu đều mang lại may mắn. Tại Sửu Vượng Địa, các hoạt động tạo ra sự thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên, thành công và danh tiếng đều đến với người thực hiện.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao có lợi. Phù hợp cho việc kết hôn, xây dựng và an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, bắt đầu dự án, làm việc với đất, xây dựng, an táng, lắp đặt cửa, xây nhà, sửa chữa nhà bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc, thu hoạch, làm ao, đào giếng, dẫn nước, hỏi thầy về sức khỏe, mua gia súc, chăm sóc gia cầm, nhập học, cầu hôn, kết hôn, thuê lao động, đệ tử, đóng góp, học nghề, sửa thuyền, khai trương thuyền, vẽ, tu sửa cây cỏ.

Tránh tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, kinh doanh Nguyệt Tài: Lợi ích cho việc đi lại, tìm kiếm tài lộc, khai trương, giao dịch Phổ hộ: Mang lại phúc lợi, kết hôn, mua bán, xuất hành Tam Hợp: Thuận lợi cho mọi việc

Chu tước hắc đạo: Không nên di chuyển hoặc khai trương Ngũ Quỹ: Tránh việc xuất hành Cô thần: Xấu khi liên quan đến việc mua bán Thổ cẩm: Không nên xây dựng hoặc an táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam khi ra ngoài để đón 'Hỷ Thần'. Hãy tránh hướng Chính Đông để không gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài vào thời gian này, cần phải cẩn thận và cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi ra ngoài hướng Tây Nam – một môi trường yên bình cho cuộc sống.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cần thận trọng với mọi kế hoạch, cầu lộc, cầu tài sẽ không rõ ràng. Nên tránh ra xa nhà, cẩn thận với tiền bạc và tránh cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, hãy chọn hướng Nam khi ra ngoài để tận hưởng may mắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh cãi và gặp rắc rối vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát hành động và lời nói.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là thời điểm tốt nhất, khi ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ thành công.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi