Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 22-9-2032
Ngày Âm Lịch: 18-8-2032
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày tân mùi tháng kỷ dậu năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2032 | Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
22
|
18
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Kỷ Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Cẩn trọng vào ngày : Tam nương : không thuận lợi, tránh việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Mọi sự đều không thuận lợi, nên tránh mọi hoạt động.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
thể hiện Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ không phù hợp với các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Hành Thổ khắc hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi không bị ảnh hưởng.
Ngày Mùi tương hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát đe dọa các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không hợp với chủ nhân, không nên thử” - Tránh trộn tương khi chủ không thử qua
- Mùi : “Không nên uống thuốc, tránh độc hại xâm nhập vào ruột” - Tránh uống thuốc để tránh độc hại thẩm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hoặc gặp phải những rắc rối, khó khăn. Nên tránh việc liên quan đến hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ khi không cần thiết.
Lưu Liên là chuyện bất lường
Tìm bạn không thấy đích đường rẽ
Không biết lưu lại hay lạc mất
Nhiều trở ngại nhiều khi gian khổ
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4
: Khởi công tạo dựng mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là thực hiện các hoạt động như khai trương, xuất hành, chôn cất, xây nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, làm các dự án về thuỷ lợi, tháo nước, cắt cỏ, phá đất, may áo, làm các công việc thiện nguyện vì điều tốt lành sẽ đến nhanh hơn.
: Với Sao Bích toàn kiết, không cần phải kiêng cữ.
:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão đều không tốt, đặc biệt là vào Mùa Đông. Riêng ngày Hợi có Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Sao Bích thủy du (con rái): Thuộc Thủy tinh, là sao tốt. Rất thuận lợi cho các công việc như xây nhà, mai táng, cưới gả, và kinh doanh.
Sao Bích tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp
Hòa hợp với tâm hồn lớn lao của đất trời,
Chăm sóc bản thân và người khác,
Khai mở, xua tan điều bất lợi,
Tạo ra cơ hội, thăng tiến trong sự nghiệp,
Gia đình hạnh phúc, sự nghiệp thành công,
Hôn nhân viên mãn, danh tiếng vẻ vang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Trong ngày này, thích hợp cho việc xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san nền, xây dựng nhà cửa, trang trí, dựng đồ gỗ, thờ cúng, đóng giường, làm áo, lắp đặt máy móc, canh tác, làm ruộng, đào ao, chăm sóc gia súc, tháo nước, mở đường, cầu nguyện, mua bán, học hành, vẽ tranh, sửa chữa cây cối.
Cũng là thời điểm phù hợp cho việc chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Thuận lợi cho mọi công việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, đào ao, trồng trọt. Địa tài: Thuận lợi cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Thuận lợi cho mọi công việc Đại Hồng Sa: Thuận lợi cho mọi công việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc | Thụ tử: Không tốt cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Hoang vu: Không tốt cho mọi việc Nhân Cách: Không tốt cho việc cưới hỏi, khởi công Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi (cưới gả) |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.