Lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 4-9-2032

Ngày Âm Lịch: 30-7-2032

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày quý sửu tháng mậu thân năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2032 Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý)
4
30

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.


Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: quý sửu

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trươngSao Thiên Đức: tốt mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Hạn chế xuất hành theo hướng Đông Bắc để tránh gặp phải Hạc Thần (điềm báo xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng về Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người đi xa đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dự định khó thành hiện thực, cần phải kiên nhẫn và chờ đợi. Cầu may mắn và tài lộc cần phải rõ ràng. Việc hoãn lại kiện cáo là lựa chọn sáng suốt. Người đi xa nên chờ đợi tin tức. Nếu mất tiền hoặc tài sản, điều quan trọng là cần tìm kiếm một cách nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Đề phòng tranh cãi, xung đột và những lời nói không hay. Việc làm sẽ mất thời gian, nhưng quan trọng là phải chắc chắn và cẩn thận.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui đang chờ đợi, đặc biệt là khi cầu lộc và tài lộc hướng về phía Nam. Gặp gỡ công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp may mắn và thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh cãi, gây xung đột và tạo ra sự căng thẳng không cần thiết. Người ra đi nên xem xét việc hoãn lại. Đề phòng lời nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải tham gia vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là khoảng thời gian tốt, khi đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ đạt được lợi nhuận. Người đi xa sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu tài sẽ hồi phục và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có hiệu quả, có thể gặp phải trở ngại hoặc không may. Nếu phải ra đi, cần phải cẩn thận để tránh gặp phải tai nạn hoặc vấn đề khó khăn. Cần phải tổ chức lễ cúng để tránh điều không may xảy ra.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi