Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 9-9-2032

Ngày Âm Lịch: 5-8-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu ngọ tháng kỷ dậu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2032 Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý)
9
5

Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày: Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: mậu ngọ

tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

là ngày Cát, mọi việc đều thuận lợi, hành sự suôn sẻ.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm có rượu tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự, thân thể thư thái

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều mang lại vinh hoa và lợi lộc. Hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, thi cử đạt kết quả cao.

:

Kỵ làm: Chôn cất gặp hoạn nạn kéo dài ba năm. Dù xây mộ hay sửa mộ cũng có người mất. Sao Giác chiếu ngày này sinh con khó nuôi, nên đặt tên con theo tên Sao để được an toàn. Tránh làm việc lớn vào ngày này.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa đạt ngôi cao, mọi sự tốt đẹp.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, xuất hành, khởi công lò nhuộm hay lò gốm. Tuy nhiên nên lấp hang lỗ, xây tường, dứt sữa trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm, lò nhuộm, thừa kế. Đại kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hoặc sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tất cả mọi việc đều thuận lợi, nếu cầu tài hãy đi hướng Tây Nam – Gia đình yên ổn, người đi được bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Kế hoạch khó thành, cầu lộc mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì nhanh chóng tìm lại được. Đề phòng tranh chấp, mâu thuẫn. Công việc chậm chạp, cần thận trọng trong mọi việc.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu tài hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ xảy ra tranh luận, cãi vã, cần cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng ngừa lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc công. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thời điểm rất tốt, thường gặp may mắn. Buôn bán kinh doanh có lời, người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp, bệnh tật thuyên giảm, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, dễ gặp rủi ro. Nếu ra đi gặp nạn, cần cúng tế để an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi