Lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 2-9-2032

Ngày Âm Lịch: 28-7-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân hợi tháng mậu thân năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2032 Tháng 7 Năm 2032 (Nhâm Tý)
2
28

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Mậu Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 2 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, và Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: tân hợi

theo Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), hôm nay là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ trường hợp của các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc có lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, và tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không phù hợp với chủ nhân, không nên trộn tương khi chủ không thử qua trước”

- Hợi : “Không thú với giá, nên tránh các việc liên quan đến hôn nhân để tránh xảy ra mất mát”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát, còn được gọi là ngày Cát, là ngày mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Đây là thời điểm thích hợp cho mọi mưu sự thành công, cùng với sự hỗ trợ và che chở từ những người quý trọng.

Tiểu Cát hòa quyện với Thanh Long

Mong muốn thịnh vượng và thành công đều được thỏa mãn

An vui và bình yên khi gặp gỡ thầy cô, bạn bè

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Làm việc xây dựng như xây cửa, mở đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc bắt đầu học hành.

: Tránh những việc liên quan đến tang lễ, chôn cất hoặc làm việc liên quan đến bổ túc mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn. Ở Mùi, Sao này đưa ra sự khởi đầu vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, là Sao có lợi. Thành công trong sự nghiệp, tiến bộ trong công việc, việc chăn nuôi và xây dựng diễn ra thuận lợi.

 

Tỉnh tinh mang lại thành công và thịnh vượng,

Vinh danh lên trời với danh tiếng hàng đầu,

Làm việc thông minh, bảo vệ và bổ trợ,

Tăng lên sức mạnh và uy quyền,

Mở cánh cửa, thu hút tài lộc bạch kim,

Thành công và giàu có trong việc trồng trọt,

Sự thịnh vượng và tài sản dư dả.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Đưa hàng vào kho, xây dựng mộ, lắp đặt cửa, sửa chữa nhà cửa, đặt giường, thừa kế gia sản hoặc tiếp nhận nhiệm vụ, các hoạt động như làm sạch, khai mương, lắp giếng, xả nước.

Lót giường, đào mộ, chôn cất hay bảo dưỡng mộ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hànhSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi