Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 24-9-2032
Ngày Âm Lịch: 20-8-2032
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày quý dậu tháng kỷ dậu năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2032 | Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
24
|
20
Ngày: Quý Dậu, Tháng: Kỷ Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dữ liệu Tốt Xấu Ngày 24 Tháng 9
Các Ngày Kỵ
Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt Hạnh, Nguyệt Tận, Tam Nương, hoặc Dương Công nào.
Ngũ Hành
Ngày: Quý Dậu
tương ứng với Can Chi (Kim Thủy), ngày này được coi là ngày đất cát (ý nghĩa tích cực).
Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì sự khắc nghịch của Kim mà nhận lợi.
Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung với Mão, hình với Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Không nên tranh chấp trước mặt kẻ mạnh, tránh gặp rủi ro” - Không nên tham gia các tranh chấp trước mặt những kẻ mạnh mẽ, để tránh rủi ro
- Dậu : “Không nên mời gọi khách tân, tránh gặp nguy hiểm từ chủ nhân mới” - Không nên tổ chức tiệc đón khách mới để tránh nguy hiểm từ chủ nhân mới
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích Khẩu
tức ngày Hung, cần đề phòng việc nói năng, mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Ngày này được xem là ngày xấu, kế hoạch khó thành, dễ gây ra mâu thuẫn, xung đột trong gia đình hoặc thị phi, làm ơn nên tránh xa hoặc giữ im lặng.
Xích Khẩu là hạt bần cùng
Sinh ra mâu thuẫn và thị phi
Không thời, tiếc thì mất đi
Nếu không, sẽ phải ly hôn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Sao chủ tịch là con chó, thống trị vào ngày thứ 6.
: Bắt đầu mọi việc đều rất thuận lợi. Tốt nhất là xây dựng cột, tổ chức hôn nhân, mở cửa, xây cửa, xây tầng, làm sàn, may áo, cắt tóc, bảo trì hệ thống thủy lợi.
: Đặc biệt là trải giường, làm giường và đi trên nước.
:
- Sao Lâu Kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên có ý nghĩa lớn lao. Tại Tỵ được gọi là Nhập Trù, rất tốt. Tại Sửu thì trung bình.
- Gặp vào cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ làm rượu, tham gia hành chính, lập lò gốm hoặc lò nhuộm, thừa kế công việc và rất kỵ đi trên thuyền.
Lâu: Kim Cẩu (con chó): Sao kim, tính tốt. Tiền bạc dồi dào, học hành thành công, kết hôn hoặc lập gia đình rất tốt.
Lâu tinh trụ thụ, bắt đầu mới nên thành công,
Tài lộc phát triển, gia đình hòa thuận, công việc thịnh vượng,
Thành công ngoài mong đợi, tiền bạc luôn tiến lên,
Anh em hòa thuận, danh tiếng vang dội trong gia đình.
Hôn nhân thuận lợi, con cái tài năng,
Hạnh phúc gia đình, sự nghiệp phồn thịnh,
Khám phá cơ hội mới, mở ra sự giàu có,
Nam giới vinh quang, phụ nữ quý báu, tuổi thọ và sức khỏe vững bền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành để có lợi, sinh con rất tốt.
Làm móng, đắp móng, trải giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhậm chức, mừng thọ, bắt đầu công việc hành chính, cầu xin sự đồng thuận, gửi đơn xin việc, mở cửa hàng hoặc kho vựa.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Thành: Tốt cho mọi việc Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cho việc cầu hôn. Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương cửa hàng, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, làm đất Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ việc đào đất Phủ Đầu Dát: Kỵ việc bắt đầu mới như làm đất, khai trương |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh luận, gây rối, gây hấn, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu cần phải ra ngoài vào giờ này, cần giữ im lặng để tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là giờ tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu mắc bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài sẽ không có lợi, hoặc dễ gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cần cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, và cần cúng tế để tránh ma quỷ.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài đều bình an.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài khó đạt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa vẫn chưa có tin về. Cẩn trọng với việc mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không tốt. Việc làm chậm chạp, nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.