Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 13-9-2032

Ngày Âm Lịch: 9-8-2032

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày nhâm tuất tháng kỷ dậu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2032 Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý)
13
9

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU DỰ ĐOÁN NGÀY 13 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các nguy cơ như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tuất

được định nghĩa là Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Phương diện Âm: Ngày Đại hải Thủy kị ám với các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ, thuộc hành Hỏa không cảm thấy sợ Thủy.
Tuất hòa với Mão, tam hòa với Dần và Ngọ chuyển thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát gây khó khăn cho các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh việc tháo nước để ngăn ngừa nguy cơ lũ lụt

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỉ trên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Cát nhỏ

hay còn gọi là Ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi dự định đều thành công, với sự bảo vệ và ủng hộ từ những người quý trọng.

Ngày Cát kết hợp với Thanh Long

Đây là thời điểm thuận lợi để tìm kiếm tài lộc

Thành công và hạnh phúc tràn đầy

Yên bình và không có phiền muộn khi gặp gỡ bạn bè

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, đây là ngày không may

: Tránh mọi hoạt động, vì không gì là thuận lợi

: Không nên bắt đầu các công việc như cưới gả, xây dựng, chôn cất, hoặc giải quyết tranh chấp. Tìm một ngày khác để làm các việc này, đặc biệt tránh cưới gả vào ngày này>>>

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Tránh động đất, không nên đào móng hay xây dựng, hãy thờ cúng Táo Thần, tìm sự chữa bệnh từ các bác sĩ qua phẫu thuật hoặc châm cứu, cũng như uống thuốc, lo lắng cho tang lễ, không nên bắt đầu việc làm mới như làm lò nhuộm hoặc lò gốm. Phụ nữ có thai nên tránh ngày này và đàn ông không nên bắt đầu uống thuốc.

Việc sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, vì vậy hãy chăm sóc tốt cho con, và nam giới cũng nên tránh bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Thuận lợi cho mọi việc, nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì cần cẩn trọng U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là việc cầu hôn

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc xây nhà hoặc sửa nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc sửa nhà hoặc làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi đầu, cầu hôn, an táng Ly sàng: Kỵ việc cầu hôn Quỷ khốc: Xấu với nghi thức tế tự, lễ tang

Hướng xuất hành

Chọn hướng Xuất hành Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Xuất hành Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Hãy tránh hướng Đông Nam để tránh gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời khắc may mắn, nếu ra ngoài bạn có thể gặp phải điều tốt lành. Kinh doanh và buôn bán đều có lợi nhuận. Người đi sẽ an toàn trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu ai đó đang ốm, họ sẽ mau khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe và an vui.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Việc cầu tài không thuận lợi và có thể gặp phải trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn trọng vì có thể gặp tai nạn hoặc rắc rối. Để tránh ma quỷ, hãy cúng tế đầy đủ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên bình trong nhà cửa. Những người ra ngoài đều sẽ trở về an toàn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể không nhận được tin tức. Tiền bạc hoặc tài sản mất mát, nhưng nếu hướng Nam sẽ tìm lại được nhanh chóng. Cẩn trọng tránh tranh cãi và xung đột. Việc làm sẽ chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp tới, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài hãy hướng về phía Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi ra ngoài sẽ nhận được tin tức tích cực. Nuôi dưỡng gia đình sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh cãi, gây gỗ, hãy cẩn thận. Người ra ngoài nên hoãn lại nếu có thể. Tránh xa những nguy cơ và nguyên nhân gây bệnh. Những hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc các việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ miệng kỷ luật để tránh gây rối hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi