Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 30-9-2032

Ngày Âm Lịch: 26-8-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ mão tháng kỷ dậu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2032 Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý)
30
26

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 30 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Đánh giá ngày hôm nay : Trùng tang : Tránh việc chôn cất, tổ chức đám cưới, ra đường, xây dựng nhà cửa, và mở mả
Kim thần thất sát: Nên tránh các hoạt động quan trọng, không nên đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mão

Tức là Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày bị ám (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá đám hỏi sẽ tránh mất mát” - Nên tránh việc hủy bỏ kế hoạch để tránh mất mát cho cả hai bên

- Mão : “Không đào giếng nước sẽ tránh nước ô nhiễm” - Không nên khoan giếng để tránh nước bị ô nhiễm

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đây là ngày Hung, cẩn thận với lời nói, xung đột hay mâu thuẫn. Ngày này được coi là xấu, dự đoán công việc khó khăn, có thể dẫn đến xung đột, mâu thuẫn, hay tranh cãi trong gia đình hoặc cộng đồng.

Xích  khẩu mang theo cảnh bần cùng

Sinh ra thị phi và mâu thuẫn

Không thể tránh khỏi thảm họa

Nếu không thì hậu quả là tranh cãi và chia rẽ gia đình

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Đa dạng hoạt động như mở cửa, mở đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc bắt đầu học hành.

: Tránh làm mộ phần, sanh con, chôn cất hoặc tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn ở Mùi, Hợi, Mão là tốt. Ở Mùi là thời điểm tốt để bắt đầu một khoảng thời gian vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Tốt, công danh, thăng tiến, làm việc với chăn nuôi và xây dựng sẽ thuận lợi.

 

Công việc hoạt động tạo ra kết quả tích cực,

Thành công và danh vọng đầu tiên,

Khai mạc, tạo ra tài lộc tốt,

Tránh khỏi tai nạn và bệnh tật

Mở cửa, tạo ra sự thịnh vượng,

Làm việc với sự hòa thuận và thành công,

Có nguồn lực đáng kể và tài chính dư dả.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, cho vay, làm việc với đất đai, xây nhà, vẽ tranh, nhận chức hoặc bắt đầu sự nghiệp, bắt đầu học, học kỹ năng, làm lễ cầu thân, làm việc trong hành chính, hoặc nộp đơn đăng ký.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc

Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng, Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khi khởi đầu như khởi công, làm đất, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi Thần cách: Tránh cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Tránh

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Tây để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cẩn thận tranh cãi, xung đột, kích động và phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Hãy cẩn trọng để tránh nguy cơ bị nguyền rủa và lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, các công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra cãi vã hay xung đột.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Đây là thời điểm rất thuận lợi, nên ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu nguyện sẽ được chữa khỏi, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không may. Người ra đi hoặc gặp tai nạn, gặp rủi ro, và việc quan trọng sẽ gặp trở ngại. Đề phòng và cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc sẽ thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra đi sẽ trải qua hành trình bình yên.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam sẽ tìm kiếm nhanh để tìm lại. Đề phòng tranh cãi, xung đột hay lời nói không tốt. Cần chắc chắn trong mọi việc làm.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc và cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức vui. Nếu làm việc liên quan đến chăn nuôi, sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi