Lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 6-9-2032

Ngày Âm Lịch: 2-8-2032

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày ất mão tháng kỷ dậu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2032 Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý)
6
2

Ngày: Ất Mão, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 6 tháng 9

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh hôm nay : Trùng phục : Không nên làm các công việc như chôn cất, tổ chức hôn lễ, đi xa, xây nhà hoặc mồ mả
Kim thần thất sát: Tránh các hành động quan trọng như ký kết hợp đồng, bắt đầu dự án lớn, hoặc điều hành các công việc quan trọng khác,...

Ngũ Hành

Ngày: ất mão

Theo Can Chi, ngày này tương đồng với Mộc và thuộc hành Thổ.
Nạp âm: Là ngày Đại khê Thủy, không tốt cho tuổi Kỷ Dậu và Đinh Dậu.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng nhiều.
Mão kết hợp với Tuất, tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên thực hiện các công việc liên quan đến trồng cây, vườn rau không đạt hiệu quả cao

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Tránh việc đào giếng nước để tránh nước không sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Xích khẩu là ngày của sự xung đột, cẩn trọng với lời nói và tranh cãi. Đây là ngày không tốt, khó thành công, có nguy cơ gặp xung đột nội bộ, gây phiền toái và mâu thuẫn. Nên tránh xa các cuộc cãi vã và tranh luận không cần thiết.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo đều rất tốt.

: Tránh sửa chữa hoặc làm mới thuyền chèo.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi, việc đặt viên lợi nhiều lợi ích nhưng cũng cần chú ý đến các điều kiện cấm như đã nói ở trên.

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đi săn hoặc khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Điều hành trên nước.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Kiên

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Tây Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát theo hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát theo hướng Chính Đông để không gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện, đối phó với sự thiếu đồ ăn, cần cẩn thận. Việc xuất hành nên trì hoãn. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, quan hệ,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu đang bị bệnh thì sẽ chữa khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không có lợi, có thể gặp phải những điều không như ý muốn. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng có thể gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng cần phải cẩn trọng, cúng tế để tránh ma quỷ mới an.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc đều được tốt lành, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất phát sẽ trải qua hành trình bình yên.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc, tài sản có thể mất, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kịp thời mới tìm thấy. Phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin tức. Nuôi trồng đều sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi