Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 16-9-2032

Ngày Âm Lịch: 12-8-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất sửu tháng kỷ dậu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2032 Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý)
16
12

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 16 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Ngày hôm nay : Trùng phục : Tránh việc chôn cất, kết hôn, đi ra xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Kim thần thất sát: Hãy tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không thích nghi với thiên nhiên sẽ không có thành công” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, nếu không sẽ không có kết quả

- Sửu : “Không đặt niềm tin vào người khác sẽ không đạt được thành công” - Không nên tiến hành các việc nhận quan để tránh việc không thu hồi được hậu quả

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tháng Sáu

Trong tháng này, mọi việc khó khăn, dễ gặp trở ngại và chuyện dây dưa. Cần thận trọng trong các vấn đề hành chính, luật pháp và giấy tờ.

Tháng Sáu mang nhiều bất ngờ

Đôi khi tìm bạn mà cũng khó khăn

Đừng bao giờ mất dấu bước chân

Khó khăn không phải là điều hiếm gặp

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Mộc Giải - Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Bắt đầu mọi việc đều tốt. Đặc biệt thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa nhà cửa, làm các công việc về nước, thủy lợi, làm đồ gỗ, may vá, kinh doanh, giao dịch và mưu cầu thành công.

: Tránh việc đi thuyền. Đặt tên con là Mộc, Giải hoặc theo tên của Sao năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.

:

Sao Mộc Giải ở Tỵ có thể mất sức. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng tránh việc phạm Phục Đoạn. Phục Đoạn thì tránh chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm, làm lò gốm và ra ngoài.

Mộc giải (con cua): Tốt cho việc xây dựng, sửa chữa, kết hôn và an táng.

 

Mộc giải mang lại vận may và tài lộc,

Thành công vượt qua mọi thách thức,

Phát triển về tiền tài không ngừng,

Thịnh vượng và giàu có đến với bạn.

Khởi đầu mới, thúc đẩy sự phát triển,

May mắn và hòa thuận cho nam nữ,

Hãy để tâm hồn chiến thắng mọi khó khăn,

Thời gian sẽ đem lại hạnh phúc vĩnh viễn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san nền, lắp đặt thiết bị, học hành, làm lễ cầu phúc, nộp đơn xin việc, sửa chữa hoặc làm tàu thuyền, khai trương cửa hàng.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, tránh kiện tụng

Câu Trận Hắc Đạo: Tránh việc mai táng Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Tây Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát về hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh việc xuất phát về hướng Đông Nam sẽ gặp phải 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi