Lịch âm ngày 12 tháng 9 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 12-9-2032

Ngày Âm Lịch: 8-8-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày tân dậu tháng kỷ dậu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2032 Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý)
12
8

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Kỷ Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 12 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Không phạm các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Tân Dậu

Can Chi tương đồng (cùng Kim), đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch Lựu Mộc kỵ các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc, khắc hành Thổ, nhưng các tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên làm tương, chủ không được nếm thử

- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên mời khách để tránh tổn hại chủ nhà

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Là ngày Hung, cần tránh tranh cãi và mâu thuẫn. Đây là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ gây nội bộ lục đục, thị phi, tranh chấp, làm ơn mắc oán.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công đều tốt, đặc biệt là cưới gả, xuất hành, xây dựng, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, cắt cỏ và may áo.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ bất kỳ việc gì. Nên tiến hành các việc lớn như mua bán nhà cửa, đất đai, xe cộ.

: Sao Phòng tại Đinh Sửu, Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu, sao Phòng vẫn tốt với mọi việc trừ chôn cất là rất kỵ.

- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. NÊN xây tường, lấp hang, dứt vú trẻ, làm cầu tiêu.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này vượng về tài sản, thuận lợi trong chôn cất và xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành thuận lợi, sinh con tốt.

Động thổ, đắp nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, thăng chức, cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mở kho vựa đều tốt.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Thiên thành: Tốt cho mọi việc. Quan nhật: Tốt cho mọi việc. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. Sao Thiên Quý: tốt mọi việc.

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà. Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc. Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ. Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ. Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo, khai trương.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Nam để ra ngoại đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'. Tránh hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thời gian dễ xảy ra tranh luận, gây chuyện, đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan trọng giờ này. Nếu buộc phải đi thì nên kiềm chế để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thời gian rất tốt lành, thường gặp may mắn khi ra ngoại. Kinh doanh buôn bán có lợi. Người đi sẽ về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc bất lợi. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để bảo vệ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều tốt lành, nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an. Người ra ngoại sẽ trải qua một ngày yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài có thể gặp trở ngại. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của, nếu di chuyển hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng để phục hồi. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không tôn trọng. Việc làm mất thời gian nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cần tìm lộc, cầu tài nên di chuyển hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra ngoại sẽ mang tin tức vui. Nếu làm về chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi