Lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 10-1-2033

Ngày Âm Lịch: 10-12-2032

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày tân dậu tháng quý sửu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2033 Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý)
10
10

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 10 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Thông tin chi tiết về ngày hôm nay : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động trong ngày này vì gặp nhiều rủi ro.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: tân dậu

Đây là ngày cát, tương đồng với Can Chi (Kim), có tên gọi là Ngày Thạch Lựu Mộc, không tốt cho các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh những rủi ro từ chủ nhân tân

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tránh tranh cãi, mâu thuẫn vào ngày Xích khẩu, một ngày không may mắn, khó thành công, có thể dẫn đến xung đột, bất đồng, và làm mất lòng nhau.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh việc khởi công xây dựng, san nền, làm công việc liên quan đến nước, và các hoạt động như gác đòn đông. Đặc biệt, không nên khởi công xây nhà vào ngày này.

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều tốt. Trong đó, tốt nhất là tại Dậu. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thực hiện các công việc như ký kết hợp đồng, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, đi lại, khai trương, làm sạch, thờ cúng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, thuê người, nhập học, kết hôn, và thực hiện các hoạt động khác trong vụ chăn nuôi.

Tránh kiện tụng và tranh chấp vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho sự giàu có, khai trương Sao Nguyệt Ân: Tốt cho tài lộc, khai trương, đi lại, giao dịch

Câu Trận Hắc Đạo: Kiêng khắc việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn Cô thần: Xấu nhất khi liên quan đến giá thú Lỗ ban sát: Khuyến khích tránh khởi công

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh việc xuất hành theo hướng Đông Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh các tranh luận gay gắt, gây rối, gây hấn, phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại tốt nhất. Tránh tiếp xúc với người khác để tránh lây bệnh. Tóm lại, mọi việc như hội họp, cãi nhau, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải làm việc trong thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để không gây gổ hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài bạn sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà sẽ diễn ra một cách hòa hợp. Nếu ai đó đang ốm thì sẽ bắt đầu hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không có lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện một việc gì đó quan trọng, hãy chuẩn bị sẵn sàng đối mặt với những khó khăn, tai nạn, hoặc thậm chí là gặp ma quỷ. Cúng thần sẽ giúp làm dịu đi những điều không may.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Sẽ mang lại sự yên bình cho ngôi nhà. Người ra ngoài sẽ trở về một cách an lành.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Tiền bạc hoặc tài sản bị mất, nếu bạn đi hướng Nam, hãy tìm kiếm một cách nhanh chóng để khắc phục. Hãy cẩn trọng để tránh những cuộc cãi vã hoặc mâu thuẫn. Công việc có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là mọi việc đều được thực hiện một cách chắc chắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn hoặc thịnh vượng, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi ra ngoài sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu bạn làm việc liên quan đến chăn nuôi, mọi thứ sẽ diễn ra suôn sẻ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi