Lịch âm ngày 18 tháng 1 năm 2033

Ngày Dương : 18-1-2033

Ngày Âm : 18-12-2032

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ tỵ tháng quý sửu năm nhâm tý

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2033 Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý)
18
18

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 18 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận vào những ngày : Tam nương : không thuận lợi, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : không nên chôn cất, cưới hỏi, đi xuất hành, xây nhà hoặc xây mồ mả


Trùng phục : không nên chôn cất, cưới hỏi, đi xuất hành, xây nhà hoặc xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: kỷ tỵ

tương ứng với Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên làm những việc có thể gây rủi ro cho cả hai bên” - Nên tránh phá hủy để tránh tổn thất cho cả hai bên

- Tỵ : “Không nên tiến hành các việc gây ra sự mất mát của tài sản” - Không nên đi xa để tránh mất mát về tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thành công. Tiến triển công việc bị chậm trễ, tiền bạc và danh tiếng có thể mất mát. Đây là một ngày xấu nên cần tránh xa để giảm thiểu rủi ro và đạt được mục tiêu mong muốn.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Làm động thổ, san nền, đắp nền, sửa chữa hoặc làm mới phòng Bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học tập, thực hiện lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa chữa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu xây dựng lò.

Mua thêm súc vật để nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạoốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chí Nam sẽ gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra đi hoặc tiến hành việc quan trọng, cần phải cẩn thận hơn, cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn, người xuất hành sẽ có một chuyến đi an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa cần phải đề phòng, mất tiền mất của thì chỉ khi đi hướng Nam mới có cơ hội tìm lại. Cần tránh tranh cãi, mâu thuẫn và tránh đàm tiếu vô nghĩa. Mặc dù công việc có thể chậm trễ nhưng đều cần được thực hiện một cách cẩn thận và chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc và cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn, người đi sẽ có tin về. Nếu chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có xu hướng tranh luận, gây rối, cần phải cẩn thận. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại, tránh xa những nguy cơ của lời nguyền và bệnh tật. Tránh những hoạt động như hội họp, tranh luận, và công việc quan trọng vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải tham gia vào giờ này, hãy giữ im lặng để tránh những cuộc cãi vã không đáng có.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm rất tốt, nếu phải ra ngoài sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi sẽ sớm về nhà, phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp, nếu có bệnh cũng sẽ được khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi