Lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 26-1-2033
Ngày Âm Lịch: 26-12-2032
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày đinh sửu tháng quý sửu năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2033 | Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
26
|
26
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Sửu Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dự Báo Tốt Xấu Ngày 26 Tháng 1
Các Ngày Kỵ
Ngày Hạn Chế: Kim Thần Thất Sát: Tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Đinh Sửu
Tương ứng với Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản Hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc trong ngày này để tránh việc đầu sẽ sinh ra nhọt
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên thực hiện việc nhận quan để tránh việc gia chủ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
Lưu Liên hay còn gọi là ngày Hung, là ngày mọi việc khó khăn, dễ gặp trục trặc và phiền toái. Không nên làm những công việc quan trọng như hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng,...
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
: Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Đặc biệt thích hợp cho việc cưới gả, xây dựng, và an táng.
: Tránh đi thuyền.
:
- Sao Chẩn Thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành và sinh con đều tốt trong ngày này. Đặc biệt thích hợp để động đất, xây dựng, và thực hiện các nghi thức hành chánh.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc hôn nhân và gia đình. | Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ việc xuất hành, cưới xin, cầu tài lộc, động thổ Tam Tang: Kỵ việc khởi tạo, cưới xin, và an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chí Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.