Lịch âm ngày 12 tháng 1 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 12-1-2033
Ngày Âm Lịch: 12-12-2032
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày quý hợi tháng quý sửu năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2033 | Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
12
|
12
Ngày: Quý Hợi, Tháng: Quý Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO ĐÁNH GIÁ NGÀY 12 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạt động trong các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỳ nhất.
Ngũ Hành
Ngày: quý hợi
Tương ứng với Can Chi (Thủy), ngày này được xem như ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Thủy khắc Hỏa trong ngày này, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Ngày Hợi hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Tránh tranh chấp để tránh mất uy tín” - Không tham gia vào các cuộc tranh cãi, tránh mất uy tín
- Hợi : “Tránh làm việc để tránh chia ly” - Tránh hoạt động gây ra sự phân tách trong mối quan hệ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Ngày này còn được gọi là ngày Hung, khiến mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc thường bị đình trệ, tiền bạc mất mát, uy tín giảm sút. Đây là ngày xấu, nên tránh xa để hạn chế rủi ro và khó khăn trong mọi mặt.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái, chủ trị ngày thứ 4
: Mọi việc khởi công đều thuận lợi trong ngày này. Đặc biệt là các hoạt động như khai trương, xuất hành, chôn cất, xây dựng nhà cửa, cưới gả, và các công việc làm từ thiện sẽ nhận được kết quả tốt đẹp hơn.
: Không có nhu cầu kiêng cử nào với Sao Bích trong ngày này.
:
- Sao Bích Thủy Du nên tránh ở Mùi, Hợi, Mão, đặc biệt trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên gặp phải Phục Đoạn Sát nên cũng cần hạn chế hoạt động như đã nêu trên.
- Sao Bích Thủy Du (con rái): Tạo điều kiện tốt cho xây dựng, chôn cất, hôn nhân. Kinh doanh cũng được hưởng lợi lớn.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, đào đất, san nền, xây dựng nhà cửa, sửa chữa bếp, thờ cúng, làm giường, may áo, lắp đặt máy móc, trồng trọt, thu hoạch, đào ao, mở hào, xin đề phòng bệnh tật, điều trị, mua sắm, chăn nuôi, nấu rượu, học hành, nghệ thuật, sửa cây cỏ.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà, đào đất, và trồng trọt. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, mở cửa hàng, và các hoạt động thương mại. Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc | Thiên tặc: Xấu nhất là khởi công, đào đất Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi Nhân Cách: Xấu đối với việc cưới hỏi và khởi công |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam. Đối với 'Tài Thần', lựa chọn hướng Chính Tây.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không được lợi, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu buộc phải ra đi, cẩn thận với tai nạn và hãy cúng tế để đảm bảo an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Các mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Nên hoãn lại kiện cáo và chú ý đến an toàn. Người ra đi cần cẩn trọng và cần phải tìm hiểu kỹ trước khi ra đi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, đặc biệt khi cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận tin vui.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cẩn thận với các tranh luận, cãi vã, tránh gây rối và chú ý đến sức khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt, khi đi ra thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều được thuận lợi. Người đi sắp về nhà, gia đình hạnh phúc, và sức khỏe tốt.