Lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2033
Ngày Dương : 31-1-2033
Ngày Âm : 1-1-2033
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày nhâm ngọ tháng giáp dần năm quý sửu
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2033 | Tháng 1 Năm 2033 (Quý Sửu) |
31
|
1
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Giáp Dần Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 31 THÁNG 1: TỐT HAY XẤU?
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỳ nhất.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: nhâm ngọ
tức Can là Thủy và Chi là Hỏa, ngày này được xem là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không nên thực hiện các việc liên quan đến Mộc.
Ngày Ngọ hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Không nên bắt đầu dự án lớn trong nước, đề phòng khó khăn về nước”
- Ngọ : “Không nên bắt đầu công việc lớn liên quan đến mái nhà, để tránh việc phải làm lại”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
Đây là ngày Hung, khi mọi việc gặp khó khăn, dễ trễ nải và rắc rối. Cẩn thận với những tranh cãi và mất mát. Tránh ký kết hợp đồng và thủ tục pháp lý, cũng như việc nộp đơn tờ từ.
Lưu Liên là biểu tượng của rắc rối
Trong tìm kiếm, gặp khó khăn giữa chừng
Không thì lạc lối, nhiều chông gai
Nhiều rào cản, khó khăn nhiều
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
: Hung tú này không làm được việc gì cả
: Bắt đầu bất kỳ công việc nào cũng sẽ gặp rủi ro. Đặc biệt tránh cưới gả, xây dựng, mai táng và tranh tụng. Chọn một ngày khác để tiến hành các việc này.
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, thích hợp cho các công việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Xấu cho hôn nhân, xây dựng, tranh tụng. Kinh doanh sẽ thua lỗ. Tâm tinh tạo ra nhiều vấn đề lớn, gây ra tranh cãi, tù tội. Hôn nhân dễ gặp khó khăn và rạn nứt. Thông qua nội dung liên kết thứ ba là nguy cơ. Tình trạng nhà cái và bất động sản sẽ gặp nhiều khó khăn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Không nên ký kết hợp đồng, đàm phán, bắt đầu các công trình xây dựng, đào móng, thăm các nhà thầy thuốc, đi săn hoặc bắt trộm.
Xây dựng nền và tường nên tránh vào ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo |
Hướng xuất hành
Đi xuất hành về hướng Chính Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Đi xuất hành về hướng Chính Tây để chờ đón 'Thần Tài'.
Tránh đi xuất hành về hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi dự định khó thành hiện thực, cầu lộc và tài lộc mờ mịt. Việc kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc, của cải mất mát nếu đi hướng Nam, tìm kiếm kỹ mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, xích mích và lờ đờ. Dù việc làm chậm rãi nhưng cần phải kiên định.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp đến, đặc biệt nếu đi hướng Nam khi cầu lộc và tài lộc. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Chăn nuôi có lợi nếu thực hiện đều đặn.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Dễ gặp tranh luận, gây gổ và khó khăn về tiền bạc. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng lờ đờ và tránh bệnh tật. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận và các công việc quan trọng. Nếu không tránh khỏi, hãy giữ im lặng để tránh xích mích và xung đột.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là giờ tốt, có thể gặp may mắn khi đi. Buôn bán và kinh doanh đều thịnh vượng. Người đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh và gia đình mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Không nên cầu tài, vì có thể gặp trở ngại hoặc bất lợi. Nếu ra đi hoặc gặp nạn, gặp rắc rối, nên cúng lễ để tránh.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi công việc đều được thuận lợi, đặc biệt nếu cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ an lành.