Lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 28-1-2033

Ngày Âm Lịch: 28-12-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ mão tháng quý sửu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2033 Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý)
28
28

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Phong Thủy Ngày 28 Tháng 1

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh : Trùng tang : Không nên tổ chức đám tang, lễ cưới, xuất hành, xây nhà hoặc mồ mả
Trùng phục : Không nên tổ chức đám tang, lễ cưới, xuất hành, xây nhà hoặc mồ mả


Kim thần thất sát: Tránh bắt đầu các dự án lớn, ký kết hợp đồng quan trọng, hay đi xa,...

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Mão

còn được gọi là Chi Khắc Can (Mộc Khắc Thổ), là ngày đặc biệt không tốt.
Nạp âm: Ngày Thành Đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không gặp khó khăn với Thổ.
Ngày Mão kết hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, cực Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá hỏng những gì đã được hoàn thành” - Tránh làm hỏng những gì đã hoàn tất để tránh mất mát

- Mão : “Không nên làm hỏng nguồn nước sạch” - Tránh đào giếng nước để tránh nước không sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này gọi là Xích khẩu, mọi việc nên cẩn trọng tránh gây cãi vã hay mâu thuẫn. Điều này mang lại không ít xung đột và phiền toái. Tốt nhất là giữ lòng từ bi và kiên nhẫn.

Xích khẩu là biểu hiện của sự hỗn loạn,

Gây ra mâu thuẫn, tranh chấp khiến khó lòng.

Thời cơ không chờ ai mong,

Không giải, cặn bã nát lòng vợ chồng.

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

Ngày Cang kim Long - Ngô Hán được xem là xấu (Hung Tú). Trong ngày này, việc nên làm là liên quan đến cắt may áo màn để thuận lợi hơn. Tuy nhiên, tránh xa việc chôn cất và cưới gả, vì sẽ gặp nhiều trở ngại và tai họa.

Ngoại trừ những trường hợp đặc biệt như sau:

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Nên làm rượu, lập lò gốm, hoặc bắt đầu công việc hành chính, nhưng tránh việc đi thuyền.

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì mọi việc đều tốt, nhất là tại Mùi.

- Sao Cang: Kim Long (con Rồng) thường mang lại rủi ro. Tránh gả cưới và xây dựng, đặc biệt là phải cẩn trọng với tai nạn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Ngày này thích hợp cho việc xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập kho, đặt táng, sửa chữa, lắp đặt máy, tăng thêm nhân công, và học các kỹ năng mới. Tuy nhiên, cần tránh uống thuốc, tham gia công việc hành chính, và gửi đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo: Thịnh vượng trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là trong việc khai trương, xây dựng và táng cất. Địa tài: Đem lại may mắn trong kinh doanh và tài chính. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh và giao dịch tài chính. Trùng phục: Tránh xa việc chôn cất, kết hôn, và xuất hành, cũng như xây dựng nhà cửa và ngôi mộ.

Thổ ôn: Kỵ xây dựng và không tốt cho các nghi lễ tôn giáo, đào ao và giếng. Thiên ôn: Kỵ xây dựng. Phi Ma sát: Kiêng kỵ kết hôn, nhập trạch. Cửu không: Tránh xa việc xuất hành, kinh doanh, khai trương.

Hướng xuất hành

Đi về hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi về hướng Chính Tây để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xuyên gặp tranh cãi, gây gổ, tạo ra xung đột, đề phòng. Khi ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, các vấn đề chính trị,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không tránh khỏi việc phải làm trong khoảng thời gian này, hãy kiềm chế miệng để không gây ra cuộc cãi vã hay xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi bệnh, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Nếu cầu tài, không có lợi ích gì hoặc thậm chí gặp phải sự phản đối. Khi ra đi hoặc là gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng phải chậm lại, nếu không có nguy cơ gặp ma quỷ nên cúng cầu để an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trở về an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa vẫn chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hay lời lẽ vô nghĩa. Việc làm chậm, kéo dài nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ có tin vui. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi