Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 5-1-2033

Ngày Âm Lịch: 5-12-2032

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính thìn tháng quý sửu năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2033 Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý)
5
5

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Quý Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐỊNH HÌNH NGÀY 5 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Đề cập đến ngày : Nguyệt kị : “Ngày mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn tốt, hoặc là buôn bán”
Sát chủ dương : Tránh thực hiện các hoạt động liên quan đến xây dựng, kết hôn, mua bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: bính thìn

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa chữa bếp vào ngày này để tránh nguy cơ cháy nổ”

- Thìn : “Không nên khóc lóc để tránh xảy ra tang thương không mong muốn”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát, hay còn gọi là Ngày Cát, mang đến điều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mọi dự định đều thuận lợi, được sự bảo vệ và ủng hộ của quý nhân.

Tiểu Cát hội ngộ thanh long

Cầu tài cầu lộc trong quẻ này

Cầu tài thành công, vui vầy

Bình an, gặp gỡ may mắn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, quản trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều may mắn. Đặc biệt là việc mai táng, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi (như xả nước, khai thông kênh rạch, đào mương,...)

: Tránh làm giường, đóng giường, ra biển.

:

Cơ thủy Báo gặp Thân, Tý, Thìn đều kỵ việc. Chỉ trừ Tý có thể tạm chấp nhận. Ngày Thìn khi Sao Cơ Đăng Viên gặp Phục Đoạn sẽ không tốt. Phục Đoạn khiến việc ra ngoài, mai táng, chia sẻ gia tài, kế hoạch thừa kế, khởi công xây dựng nhưng đều không nên. Thêm vào đó, nên tránh tạo ra tai họa, kết thúc mối quan hệ không tốt, xây tường, lấp hang lỗ, xây cầu.

Cơ: Con beo (Thủy báo): Tướng tinh thuận lợi, gia đình hạnh phúc, sản xuất phát triển, đồng thời sự nghiệp tiến triển.

 

Cơ tạo ra sức mạnh, chủ tài vượng phát,

Tuế tuế niên niên gặp may mắn,

Mai táng, khai mở cánh cửa mang lại lợi ích,

Làm việc, sự nghiệp thịnh vượng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, mai táng, lắp cửa, xây dựng, đặt yên cho máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, công việc bồi đắp (như bồi bùn, lấp đất, lót đá, xây dựng bờ kè,...)

Lót giường, đóng giường, kế hoạch thừa kế gia tài hoặc sự nghiệp, các công việc khắc phục thiệt hại (như đào kênh, mở giếng, xả nước,...)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc kinh doanh, mua bán, cầu tài, xuất hành.

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc liên quan đến giá thú (cưới hỏi), mở cửa hoặc kinh doanh Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ xuất hành, mai táng, phân phối tài sản, thừa kế, xây dựng lò gốm, lò nhuộm; nên dứt điều xấu, chấm dứt điều bất lợi, xây dựng tường, lấp đầy hố, xây cầu.

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Chính Đông để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh việc ra ngoài hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều được thuận lợi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bệnh tật cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài thì hay gặp chuyện không như ý. Nếu có việc quan trọng thì nên trì hoãn, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra ngoài đều trải qua một ngày bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát, đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới tìm được. Cẩn thận tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không đẹp. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường hay tranh luận, cãi nhau, gây mất ổn định, cần phải cẩn thận. Người ra ngoài nên hoãn lại. Tránh gặp nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần giữ miệng để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi