Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 9-1-2033
Ngày Âm Lịch: 9-12-2032
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày canh thân tháng quý sửu năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2033 | Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
9
|
9
Ngày: Canh Thân, Tháng: Quý Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh việc quay tơ để không làm hư hại cơ nghiệp
- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên làm việc kê giường để tránh ma quỷ nhập nhà
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Đây là ngày tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng buổi chiều không tốt nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu sự lớn, thành công sẽ đạt được nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc vào buổi sáng là tốt nhất, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.
: Bắt đầu công việc mới vào ngày này không may. Đặc biệt là việc xây nhà, mở cửa hàng, tổ chức đám cưới, mở cửa hàng, đào kinh rạch hoặc lấp hang. Do đó, nếu bạn muốn bắt đầu một dự án mới, hãy chọn một ngày khác.
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hoặc Thìn đều tốt. Trong số này, Thìn là tốt nhất. Có 6 ngày thuận lợi: Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn. Trừ Mậu Thìn ra, các ngày còn lại đều không phù hợp cho việc chôn cất.
- Khi Sao Hư gặp ngày Tý, Sao Hư Đăng Viên sẽ tạo ra hiệu ứng tốt. Tuy nhiên, điều này cũng có thể gây ra Phục Đoạn Sát, vì vậy nên tránh kế hoạch kế thừa, chia sẻ tài sản, tổ chức đám tang, xuất hành, khai trương cửa hàng, xây dựng lò gốm hoặc lò nhuộm.
- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 trong lịch Âm Lịch), Sao Hư sẽ phạm vào Diệt Một: Khi lập lò gốm hoặc lò nhuộm, kế thừa tài sản, sản xuất rượu, tham gia hành chính, đặc biệt là đi du lịch trên biển.
Hư: nhật thử (con chuột): Ngày xấu. Không nên xây dựng. Gia đạo có thể gặp xung đột.
Hư tạo ra nhiều tai họa,
Nam nữ có thể gặp rắc rối,
Trong nhà, sẽ xảy ra xung đột,
Cần tránh đối phó với bạn bè,
Tránh xa khỏi tai nạn, tai họa,
Tránh xa khỏi thất bại, tổn thất.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường, đóng giường, đi săn hoặc câu cá, bắt đầu xây dựng lò nhuộm hoặc lò gốm.
Xuất hành bằng đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc | Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cãi nhau, gây chuyện không tốt, phải cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn. Tránh gây bất hòa, phòng tránh bệnh tật. Tránh các hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,…trong giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài vào giờ này, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hoặc cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài sẽ gặp phải thiệt thòi, nguy hiểm, hoặc gặp phải những việc quan trọng đòn bẩy. Hãy chuẩn bị cúng tế để tránh khỏi ma quỷ.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài sẽ có chuyến đi an lành.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra ngoài vẫn chưa nhận tin về. Tiêu tiền, mất cắp sẽ thấy nhanh khi đi hướng Nam. Hãy cẩn trọng với tranh cãi, xung đột, hoặc lời nói vô nghĩa. Công việc có thể trì hoãn nhưng cần chắc chắn.