Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 8-1-2033
Ngày Âm Lịch: 8-12-2032
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày kỷ mùi tháng quý sửu năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2033 | Tháng 12 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
8
|
8
Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Quý Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
: Hợp kết màn hay may áo.
: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất
:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.
Hạn chế di chuyển về hướng Chính Đông để tránh 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Khó thành công trong việc kế hoạch, nên tập trung vào cầu lộc và cầu tài. Việc kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa cần chú ý về thông tin. Cẩn thận với việc mất tiền hoặc tài sản khi di chuyển hướng Nam, nếu có thì nhanh chóng tìm kiếm để lấy lại. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng quan trọng là phải chắc chắn.
Thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc và tài thì nên di chuyển hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được thông tin quan trọng. Đối với việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.
Thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thường xuyên gặp tranh luận, xung đột, dễ gây ra sự không hòa thuận và phải đề phòng. Việc đi xa trong thời gian này nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, đề phòng bị lây nhiễm bệnh. Nói chung, việc tổ chức họp mặt, thảo luận hay những công việc quan trọng nên tránh vào khoảng thời gian này. Trong trường hợp không thể tránh khỏi thì cần giữ miệng để không gây ra xung đột hay tranh cãi.
Thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian rất tốt, nếu di chuyển thường xuyên thì sẽ gặp may mắn. Trong lĩnh vực buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa thuận. Trong trường hợp có bệnh cần cầu nguyện thì sẽ được hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Nếu cầu tài trong thời gian này thì không có lợi, có thể gặp phải những khó khăn không mong muốn. Trong trường hợp ra đi sẽ gặp thiệt thòi, nguy hiểm hoặc việc quan trọng cần hỗ trợ đòn thì mới an toàn.
Thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi hoạt động đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam để đảm bảo yên bình trong nhà cửa. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.